caballa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caballa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caballa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caballa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngựa, cá thu, mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caballa
ngựanoun |
cá thunoun Porque me echó una mirada mortal con esos ojos de caballa. Bởi hắn đã từng gửi tôi những tròng mắt cá thu chết. |
mãnoun |
Xem thêm ví dụ
Él es también quien entrena y crea la yunta de caballos, y a su vez, quien crea a cada uno de los caballos. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
De hecho era tan malo que la mayoría de los caballos morían antes que pudieran llegar a su destino. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Atticus, devuélveme mi caballo. Atticus, trả ngựa đây. |
Mira lo que les está pasando a los caballos y carros de guerra de los egipcios. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años). Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước). |
Pero el caballo negro y su jinete no están relacionados con todas las escaseces de alimento de la historia. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
b) ¿A qué jinete, a quien se dirige el salmista, corresponde el jinete del caballo blanco, y, en Hebreos 1:8, 9, a quién aplica Pablo aquellas palabras proféticas? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
El caballo lo ha tirado. Hắn té ngựa. |
Permítame su caballo. Tôi dắt ngựa cho anh nghe? |
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
- Antes teníamos un caballo muy bueno y coche en casa -dijo tía Julia con tristeza - Chúng tôi từng có một con ngựa rất đẹp mã mà không cỡi đi đâu được, dì Julia nói như tiếc của |
Un caballo de agua. có 1 con vật ở dưới đó. |
Como leemos en Santiago 3:3: “He aquí nosotros ponemos freno en la boca de los caballos para que nos obedezcan, y dirigimos así todo su cuerpo”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
¿Sabe de caballos? Ông rành ngựa không? |
El primero es la imagen de un rey con caballo rampante, un tipo común frecuentemente utilizado por los reyes anteriores, Antímaco II y Filoxeno. Đầu tiên là hình ảnh một vị vua đang cưỡi một con ngựa phi nước đại, một hình ảnh phổ biến được sử dụng nhiều nhất bởi các vị vua trước đó như Antimachos II và Philoxenos. |
Y el que gane, se lleva el caballo. Người thắng có được con ngựa. |
Por lo tanto, si usted desea agradarle, debe evitar todo tipo de juegos de azar, como la lotería, el bingo y las apuestas en carreras de caballos. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Caballeros, esto es un caballo. Quý vị, đây là một con ngựa. |
Y aquí volvemos al caballo y la calesa. Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa. |
Un hombre a caballo y un hombre en el piso son vistos como dos cosas totalmente diferentes Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Los caballos están listos. Mấy con ngựa sắp khởi hành. |
Un caballo tiene 64 cromosomas, mientras que una cebra tiene entre 32 y 44 (dependiendo de la especie). Một con lừa có 62 nhiễm sắc thể; ngựa vằn có khoảng 32 đến 46 (tùy theo loài). |
¿Alguna vez has montado caballos? Anh đã bao giờ cưỡi ngựa chưa? |
Teníamos un carruaje tirado por caballos con cortinas en las ventanas, así que sin importar el tiempo que hiciera íbamos a la iglesia los domingos por la mañana. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Un hombre que se llamaba Emilio vigilaba mis caballos. Có một người tên Emilio với đàn ngựa của tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caballa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caballa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.