buzón de voz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buzón de voz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buzón de voz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buzón de voz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thư thoại, trả lời tự động, hay cãi lại, bộ đáp điện thoại, trả lời cuộc gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buzón de voz
thư thoại(voice mail) |
trả lời tự động(voice mail) |
hay cãi lại
|
bộ đáp điện thoại
|
trả lời cuộc gọi
|
Xem thêm ví dụ
La chica en el buzón de voz. Cái người trong ghi âm điện thoại đấy. |
Buzón de voz. Lại hộp thư thoại |
¿Qué hay del buzón de voz? Thế có tin nhắn thoại không? |
El teléfono de Morgan me sigue pasando directamente al buzón de voz. Điện thoại Morgan cứ chuyển đến hộp thư thoại. |
El buzón de voz está lleno. Hộp thư thoại này hiện tại đã đầy. |
Éste es el buzón de voz de Jesse. Đây là hộp thư thoại của Jesse. |
Si has configurado un buzón de voz, las personas cuya llamada rechaces podrán dejar un mensaje. Nếu bạn đã thiết lập hộp thư thoại, người gọi bị từ chối có thể để lại tin nhắn. |
Ha llamado a un buzón de voz que todavía no se ha activado. Quí vị đã gọi vào một hộp thư thoại mà chưa được thiết lập. |
Pero sólo me salió tu buzón de voz. Em vui đến nỗi gọi ngay cho anh nhưng chỉ nghe hộp thư thoại |
«Del contestador automático al buzón de voz: más de 100 años de historia». “Hoài niệm về cầu Ghềnh - chứng nhân lịch sử trên 100 tuổi”. |
Ha contactado al buzón de voz del Bufete Legal Patterson, por favor deje un mensaje después del tono. Bạn được chuyển đến hộp thư thoại của tập đoàn luật sư Patterson, hãy để lại tin nhắn sau tiếng bip. |
Estupendo ese mensaje quejumbroso en el buzón de voz: Và rất tếu khi cứ có đứa càm ràm trong hộp thư thoại: |
No he podido piratear su buzón de voz, ni su email, ni sus cuentas de internet. Tôi vẫn chưa có thể hack vào hộp thư thoại của anh ta, email của anh ta, hay bất kỳ tài khoản online nào. |
Lo intenté a tu celular y me envió al buzón de voz. Tôi thử gọi di động rồi nhưng nó chuyển thẳng sang hộp thư thoại. |
Puedes llamar al servicio de buzón de voz para consultar los mensajes. Bạn có thể gọi vào dịch vụ thư thoại để kiểm tra tin nhắn của mình. |
Pide a tu proveedor de servicios móviles que cambie el servicio de buzón de voz a una versión básica. Đề nghị nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn hạ cấp xuống dịch vụ thư thoại cơ bản. |
Muchos negocios utilizan sistemas de buzón de voz, contestador automático o servicio de contestador para gestionar las llamadas potencialmente valiosas que se reciban fuera del horario comercial habitual. Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường. |
(Mateo 7:12.) Por lo tanto, no te limites a enviarle un simple mensajito en su correo electrónico, su celular o su buzón de voz que diga: “¡Lo nuestro se acabó!”. (Ma-thi-ơ 7:12). Vậy, đừng gửi e-mail hoặc nhắn tin với lời “cụt ngủn” là “Chúng ta chia tay!”. Bạn trai bạn xứng đáng được đối xử tử tế. |
Si has optado por recibir los códigos a través de llamadas de voz, ten en cuenta que, si no respondes a la llamada, recibirás un mensaje con el código de verificación en el buzón de voz del teléfono. Nếu bạn chọn nhận mã bằng cuộc gọi thoại, lưu ý rằng thư thoại có mã xác minh sẽ lưu lại trên điện thoại của bạn nếu bạn không thể trả lời cuộc gọi. |
Si no dispones de buzón de voz o servicio de contestador y las llamadas realizadas a tu empresa fuera del horario comercial no se contestan, esas llamadas no aparecerán en las llamadas verificadas y no se te cobrará nada. Nếu bạn không sử dụng thư thoại hoặc dịch vụ trả lời và cuộc gọi đến doanh nghiệp của bạn sau giờ làm việc không được trả lời, thì các cuộc gọi này sẽ không hiển thị trong cuộc gọi được xác minh và bạn sẽ không bị tính phí. |
Buzón de voz. Hộp thư thoại. |
Jesús, estoy en el buzón de voz. Chúa ơi, em đang vào hộp thư đây. |
Llama al servicio de buzón de voz para escuchar tus mensajes de voz. Bạn có thể nghe thư thoại bằng cách gọi vào dịch vụ thư thoại. |
[Not allowed] Números de teléfono sin servicio de buzón de voz activo [Not allowed] Số điện thoại không có dịch vụ thư thoại đang hoạt động |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buzón de voz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buzón de voz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.