bronquitis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bronquitis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronquitis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bronquitis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Viêm phế quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bronquitis
Viêm phế quảnnoun (inflamación de las vías aéreas bajas) Las micotoxinas en las esporas de moho pueden causar que su bronquitis asmática Độc trong nấm mốc có thể làm cho bệnh hen viêm phế quản của ông tái phát. |
Xem thêm ví dụ
Después del directo en Terminal Eins en Múnich, Alemania, el 1 de marzo, Cobain fue diagnosticado con bronquitis y laringitis severa. Sau khi tua diễn dừng lại ở Terminal Eins ở München, Đức, vào ngày 1 tháng 3, Cobain đã được chẩn đoán là viêm phế quản và viêm thanh quản nặng. |
Esto puede conducir a enfermedades como bronquitis. Và có thể dẫn đến các bệnh như viêm phế quản. |
Es uno de los principales favorecedores de ataques cardíacos y cerebrales, bronquitis crónicas, enfisemas y cánceres diversos, particularmente de pulmón, entre otras dolencias. Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi. |
Uno de los chicos tiene bronquitis. Thằng em tớ bị viêm phế quản. |
Dentro de las vías aéreas y los pulmones, el humo aumenta el riesgo de infecciones y de enfermedades crónicas como la bronquitis y el enfisema. Trong khí quản và phổi, khói thuốc gây gia tăng, khả năng nhiễm độc, như ở những bệnh kinh niên: bệnh viêm cuống phổi và khí thũng. |
Las micotoxinas en las esporas de moho pueden causar que su bronquitis asmática Độc trong nấm mốc có thể làm cho bệnh hen viêm phế quản của ông tái phát. |
Nuestro único hijo, Paul, murió de bronquitis cuando tenía solo 11 meses. Đứa con trai duy nhất của chúng tôi tên là Paul đã chết vì bệnh viêm phế quản lúc nó mới được 11 tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronquitis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bronquitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.