botanical garden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botanical garden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botanical garden trong Tiếng Anh.

Từ botanical garden trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vườn bách thảo, bách thảo, vườn bách thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botanical garden

Vườn bách thảo

noun (well-tended area displaying a wide range of plants labelled with their botanical names)

Some botanical gardens have taken up the mission of species preservation.
Một số vườn bách thảo đã đảm nhận nhiệm vụ bảo tồn các loài.

bách thảo

noun

Some botanical gardens have taken up the mission of species preservation.
Một số vườn bách thảo đã đảm nhận nhiệm vụ bảo tồn các loài.

vườn bách thảo

noun

Some botanical gardens have taken up the mission of species preservation.
Một số vườn bách thảo đã đảm nhận nhiệm vụ bảo tồn các loài.

Xem thêm ví dụ

Missouri Botanical Garden: Marine ecosystems
Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011. Missouri Botanical Garden: Marine ecosystems
The Singapore Botanic Gardens has been developed along a 3-Core Concept.
Vườn bách thảo Singapore phát triển với khái niệm Ba lõi.
Cambridge University operates eight arts, cultural, and scientific museums, and a botanic garden.
Cambridge điều hành tám viện bảo tàng nghệ thuật, văn hóa, và khoa học, bao gồm Viện Bảo tàng Fitzwilliam và một vườn bách thảo.
Australian National Botanic Garden: Swainsona galegifolia Pink, A. (2004).
Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc. Australian National Botanic Garden: Swainsona galegifolia Pink, A. (2004).
E. secunda var. glauca in the UBC Botanical Garden "Genus: Echeveria DC".
E. secunda var. glauca tại Vườn thực vật UBC ^ a ă “Genus: Echeveria DC.”.
What a great privilege in your life... to study at the best botanical garden.
Em đã vô cùng may mắn... được học ở vườn thực vật tốt nhất này.
Points of interest include the Giardino Botanico "Nuova Gussonea", a botanical garden on Mount Etna.
Giardino Botanico "Nuova Gussonea", a botanical garden on Mount Etna ^ Số liệu thống kê căn cứ vào Viện thống kê Italia Istat.
It is maintained by the Missouri Botanical Garden and was established over 25 years ago.
Nó được duy trì bởi vườn Bách thảo Missouri và được thành lập từ 25 năm năm trước. ^ “Tropicos”.
The Takhtajan classification system remains influential; it is used, for example, by the Montréal Botanical Garden.
Hiện nay, hệ thống phân loại của Takhtadjan vẫn còn duy trì được ảnh hưởng của nó; ví dụ nó được sử dụng trong phân loại của Vườn thực vật Montréal.
The island includes a fortress, botanical garden, monastery and naturist beach.
Hòn đảo này bao gồm một pháo đài, vườn bách thảo, tu viện và bãi biển khỏa thân.
It says to meet at the conservatory at the New York Botanical Gardens.
tin nhắn này nói: Gặp tại nhà thực vật trong công viên NewYork
During the Japanese colonial period, the Japanese built a zoo, botanical garden, and museum on the site.
Trong suốt thời kì thuộc Nhật, Nhật bản xây dựng vườn bách thú, vườn thực vật, và bảo tàng trong khuôn viên.
In 1983 the zoo and botanical garden were relocated to what is today known as Seoul Grand Park.
Vào năm 1983 vườn thú và vườn thực vật được chuyển đến nơi ngày nay gọi là Seoul Land.
Before this, animals were housed at the botanical gardens in Melbourne.
Trước đây, động vật được đặt tại khu vườn thực vật tại Melbourne.
Such red clay is not found within a hundred miles of Edinburgh, except in the botanical gardens.
Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, ngoại trừ trong vườn bách thảo.
He voiced his support for the Communists and worked at the Beijing Botanical Gardens.
Ông lên tiếng ủng hộ những người Cộng sản và làm việc tại Vườn thực vật Bắc Kinh.
botanical gardens.
Vườn thực vật học.
In 1991 it was made available as an online database, and handed over to the Australian National Botanic Gardens.
Năm 1991, nó trở thành cơ sở dữ liệu trực tuyến và được giao cho Các vườn thực vật Quốc gia Úc (Australian National Botanic Gardens).
He ran a hotel, and he got the idea to open a zoo... in the local botanical gardens instead.
Ông ấy vừa kinh doanh khách sạn, và vừa có ý mở 1 sở thú trong 1 khu vườn bách thú khổng lồ.
For example, the Botanical Garden, Batu Feringgi beach and the slept monk is situated near Jalan Bagan Jermal only.
Ví dụ, Vườn Bách thảo, bãi biển Batu Feringgi và nhà sư ngủ nằm gần Jalan Bagan Jermal.
This list has been compiled from the Dipterocarpaceae Data Base − held and maintained at the Royal Botanic Garden Edinburgh.
Danh lục sau dựa trên cơ sở dữ liệu về họ Dipterocarpaceae do Royal Botanic Garden, Edinburgh duy trì và cập nhật.
In his later years, he managed the Tōbaru Plantation in Shuri, and created a tropical botanical garden on Gogayama in Nakijin.
Trong những năm cuối đời, ông quản lý đồn điền Tōbaru ở Shuri, và lập nên một khu vườn thực vật nhiệt đới Gogayama tại Nakijin.
The City Botanic Gardens were inundated, leading to a new colony of mangroves forming in the City Reach of the Brisbane River.
Vườn bách thảo thành phố bị ngập nước, dẫn đến một khu cư ngụ mới của rừng ngập mặn hình thành trong quận Reach của sông Brisbane.
Founded in 1545 by the Venetian Republic, it is the world's oldest academic botanical garden that is still in its original location.
Được thành lập năm 1545 bởi Cộng hòa Venezia, là vườn thực vật học thuật lâu đời nhất thế giới vẫn còn tồn tại ở địa điểm ban đầu.
On the edge of the park lies the Botanic Garden of Cortijuela, where the endemic species of the Sierra are investigated and preserved.
Trên các cạnh của vườn quốc gia nằm trong Vườn Bách thảo Cortijuela, nơi các loài đặc hữu của Sierra được nghiên cứu và bảo tồn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botanical garden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.