bordar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bordar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bordar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bordar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khâu, may, may khâu, thêu, thêu thùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bordar
khâu(sew) |
may(stitch) |
may khâu(stitch) |
thêu(embroider) |
thêu thùa(embroider) |
Xem thêm ví dụ
Quando eu era uma menina da Primária, trabalhei diligentemente para bordar um simples ditado que dizia: “Trarei a luz do evangelho para o meu lar”. Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.” |
Mais tarde, é possível que as filhas aprendessem a bordar e a tecer (13). Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13). |
Com nove anos Louise aprendeu a fazer tricô com a avó, e uma das cuidadoras e eu a ensinamos a bordar. Năm lên chín, Louise được bà ngoại dạy đan, và tôi cùng một chị chăm sóc y tế cho cháu dạy cháu thêu. |
Minha professora da Primária ensinou-me a bordar “Trarei a Luz do Evangelho para o Meu Lar”, um quadro que esteve pendurado em meu quarto em minha adolescência. Người giảng viên Hội Thiếu Nhi của tôi dạy tôi đan mũi chéo hàng chữ “Tôi Sẽ Mang Ánh Sáng Phúc Âm vào Nhà Mình,” một tấm hình treo trong phòng tôi trong thời niên thiếu. |
Apesar de tudo, ela amava aprender, o que a levou a bordar guardanapos e varrer a sala de aula para conseguir papel. Tuy nhiên, bà rất ưa thích học hỏi, nên bà đã thêu khăn tay, quét dọn phòng học, và mang củi để có thể mua giấy viết. |
A rainha não faz nada além bordar flores depois do jantar". Vương hậu không có thứ gì thêu hoa sau bữa tối." |
Mandarei bordar nele três flores-de-lis de ouro, e o darei como estandarte à sua companhia Tôi sẽ cho thêu ba bông huệ bằng vàng lên đó, và tôi sẽ trao lại cho đại đội ngài để làm quân kỳ. |
Atticus tinha se refugiado atrás do jornal e tia Alexandra tinha voltado a bordar. Bố Atticus quay lại với tờ báo và Alexandra trở về với việc thêu thùa của bác. |
Se repararem ele está a bordar a própria cara. Nếu bạn để ý, anh ấy thêu hình chính khuôn mặt của mình. |
Na escuridão do quarto, podia enfiar a linha na agulha e bordar uma casa, e sabia quando o leite estava para ferver. Trong bóng tối của căn phòng cụ có thể xâu kim và thùa được khuyết áo, và biết được khi nào thì xoong sữa sắp sôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bordar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bordar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.