blusa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blusa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blusa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ blusa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo sơ mi, pu-lơ-vơ, vạt trên, sơ mi nữ, Sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blusa

áo sơ mi

(shirt)

pu-lơ-vơ

(sweater)

vạt trên

(blouse)

sơ mi nữ

(blouse)

Sơ mi

(shirt)

Xem thêm ví dụ

Es que la blusa de un pirata?
Có phải đó là áo cướp biển không?
A simple vista parecen un pedazo de su blusa, o su camisa, pero en realidad estos materiales son bastante complejos y están diseñados para degradarse una vez dentro del cuerpo.
bằng mắt thường , chúng trông giống 1 mảnh áo choàng hoặc sơ mi, nhưng thực ra các vật liệu này khá phức tạp Chúng được thiết kế để tự phân hủy bên trong cơ thể
¿Es mi blusa muy escotada o corta?
Cổ áo có quá sâu hay áo có quá ngắn không?
Me gusta tu blusa.
Áo ông đẹp
Entonces se subió la blusa, señaló su ombligo...... y me pidió que autografiara eso
Rồi từ từ cô ấy kéo áo sơ mi lên...Và bảo tôi chụp hình
La policía afirma que la blusa de la chica ha sido identificada, rasgada por la espalda: Una horrible tarjeta de visita, ya muy familiar.
Hiện đã biết do tên giết người hàng loạt Buffalo Bill bắt cóc. Cảnh sát Memphis đã nhận ra áo của cô gái mất tích. Bị cắt phía lưng.
A su derecha, una mujer con una blusa blanca.
Bên phải cô, người phụ nữ áo trắng.
Los periódicos de William Randolph Hearst, Los Angeles Herald-Express y Los Angeles Herald-Examiner frivolizaron el caso: el traje de chaqueta negro en el que Short fue vista por última vez se transformó en "una falda apretada y una blusa escarpada" y Elizabeth Short fue convertida por esa prensa sensacionalista en "la dalia negra", una "aventurera que merodeaba por Hollywood Boulevard".
Các bài viết của William Randolph Hearst, biên tập của tờ Los Angeles Herald-Express và Los Angeles Examiner sau đó còn giật tít vụ án rằng Short được nhìn thấy lần cuối trong một chiếc váy bó và một cái áo mỏng manh với chất vải xuyên thấu trong khi sự thật là cô được nhìn thấy lần cuối với một bộ y phục màu đen - từ đó Elizabeth Short được biết đến với tên gọi "Black Dahlia", một "con điếm" đi "kiếm mồi ở đại lộ Hollywood."
Primero te arrancaré uno a uno los botones de la blusa...
Em hãy cởi áo ra, mở từng chiếc nút nhé.
Podría ver el programa What Not to Wear con Nathan Lane en mi blusa y aún así ganaría el premio hetero.
Tớ có thể xem Không mặc cái gì với Nathan Lane trong bộ cánh của tớ và vẫn xứng thắng phần thưởng cho sự ngay thẳng.
Luego tomamos una malla, un biomaterial, de nuevo, se parece mucho a un trozo de blusa o camisa.
Chúng tôi sẽ dùng một giá thể từ vật liệu sinh học, vẫn vậy, cũng giống như một mảnh vải ghép thành áo bạn.
Muchos de estos trajes también llevan hermosos bordados de flores o figuras geométricas tanto en el cuello y los puños de la blusa como en la falda.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
( risas ) Pero en cierto modo, saben, es lo mismo si miro y veo una resplandeciente joven usando una blusa rosa.
Nhưng như các bạn biết nó cũng vậy nếu tôi nhìn các bạn và tôi thấy một quý bà trẻ đẹp trong một chiếc mũ hồng. và tôi thấy các bạn đang chụp lấy một con gấu bông, v. v...
Con una blusa como esa, no se necesita mucho.
Áo thế thì quá đơn giản nhỉ
Linda blusa.
Áo khoác đẹp đấy.
He derramado té sobre la blusa de la chica y es...
Tôi vừa đổ trà lên áo cô gái và...
Me puse esa blusa tuya como un chiste.
Anh mặc cái áo ống đó cho em vui thôi.
Cuando sufrió el paro cardiaco, tuve que abrir su blusa.
Khi tim ngừng đập, tôi đã phải cởi áo sơ ấy ra để hô hấp nhân tạo.
Me refería a tu blusa.
Thực ra tôi đang nói về cái áo của cô.
Compré la misma blusa en Canal Street por 50 centavos.
Tôi đã thấy cái áo giống như vầy bán 50 xu ở đường Canal.
De seguro, hay una chica en el auto, con la blusa desabotonada, sola.
Được rồi, có một cô gái trong xe, áo không cái nút, ngồi một mình.
Son 7 a 1 en contra si le quitas la blusa.
Nó là 7 ăn một nếu mày cởi được phần trên cổ ra.
Ahora sólo comienza lentamente a desabrocharte la blusa.
Bây giờ thì hãy bắt đầu chậm rãi cởi từng chiếc nút áo.
Llevaba puesta una blusa blanca y me sentí muy especial.
Tôi mặc một chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp, và cảm thấy thật đặc biệt.
Enséñame otra blusa.
Thay áo khác chị xem thử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blusa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.