bici trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bici trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bici trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bici trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bici
xe đạpnoun Cuando tenía nueve años los demás chicos tenían bici. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
車踏noun |
Xem thêm ví dụ
Cuando tenía nueve años los demás chicos tenían bici. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
Un accidente con la bici. Tai nạn xe đạp. |
El premio mayor son $ 100 y la bici de Felipe. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
¿Sabes por qué ando en bici? Vậy anh biết tại sao em chạy xe không? |
Compra una bici en Bicis Romanas: Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp |
"Dios, ¿puedo tener una bici por Navidad?" "Thưa Chúa, Giáng Sinh này Ngài có thể cho con một chiếc xe đạp được không ?" |
A menos que quieras pedir algo, sube a la bici. Trừ phi cậu muốn mua cái gì, còn không thì xéo. |
¿Hay espacio para mi bici? Bố mang xe đi cho con được không? |
Y le dije: " Encontremos una manera en la que pueda sacar a 10 niños una vez por semana a andar en bici por el país en verano ". Tôi nói: " Hãy cùng tìm cách để tôi đưa muời đứa trẻ một lần mỗi tuần đạp xe trong mùa hè ở đây " |
En un momento estoy atravesando este campo en el barrio de Nairobi donde crecí, en un camino muy accidentado, montaba una bici, no quiero, ya saben, Chuyện là trong một phút khi tôi đang băng qua sân trong khu Nairobi nơi tôi lớn lên, và đó là một quãng đường gập ghềnh, và khi bạn đang lái xe đạp, bạn không muốn vậy, bạn biết đấy -- |
¡ Mi bici! Trả xe đạp cho tôi |
Solo dame mi bici. Tôi muốn lấy lại xe |
¿Hay alguna ventaja biomecánica en una bici tan pequeña? Cậu chạy chiếc xe đạp nhỏ như vậy thì có lợi gì cho cơ thể không vậy? |
Lleven al chico dentro por su bici. Mang thằng nhóc này vào lấy xe |
No es la más grande, Zooey, es una bici para niñas. Không phải chiếc tốt nhất, Zoey, nó là xe giành cho nữ. |
Jan se subió a la bici y Charles lo llamó una última vez. Jan lên xe đạp và Charles gọi anh lần cuối |
Y luego se me acercó una niñita, tomó la lámpara de una bici y dijo: "Si esta lámpara fuera una computadora, cambiaría de colores". Và ngay sau đó một cô bé bước đến bên tôi và đưa tôi 1 cái đèn xe đạp và cô bé nói, "Đây là chiếc đèn xe đạp, " nếu nó là một chiếc máy tính, nó có thể thay đổi màu sắc." |
Tu modelo de atribución basada en datos detecta que es más probable que los clientes que primero hacen clic en tu anuncio "Descubre Barcelona en bici" y luego en "Descubre la playa de la Barceloneta en bici" contraten el paseo que aquellos que solo hacen clic en "Descubre la playa de la Barceloneta en bici". Mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu của bạn nhận thấy rằng những khách hàng nhấp vào quảng cáo “Tham quan bằng xe đạp New York” của bạn trước tiên và sau đó nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông” có nhiều khả năng mua vé hơn so với người dùng chỉ nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông”. |
Él me mira como diciendo: "Tú, con tu piel brillante y tu bici, ¿estás enojada conmigo?" Nó nhìn tôi với cái nhìn hàm ý, "Mày, với da dẻ sáng bóng và có xe đạp mà đi giận dữ với tao?" |
El día anterior, a Émile le habían robado la bici. Hôm qua, Émile bị mất cắp xe đạp. |
Guardo mi bici en el pasillo y busco la llave de mi habitación. Tôi để xe đạp trong hành lang và tìm chìa khóa phòng. |
En su lugar, tenían que caminar, ir en bici, tomar el tren, u otras formas de transporte público. Thay vì thế, những người này phải đi bộ, xe đạp, đi tàu, hay dạng nào khác của các phương tiện công cộng. |
Te traje tu bici. Mang trả xe đạp nè. |
Hasta los osos saben andar en bici sin rueditas, Leslie. Tới gấu còn có thể chạy xe đạp mà không có bánh phụ đấy, Leslie. |
Google Fit te permite hacer un seguimiento de tu actividad al caminar, correr, montar en bici y mucho más. Bạn có thể theo dõi hoạt động đi bộ, chạy, đạp xe và các hoạt động khác của mình trên Google Fit. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bici trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bici
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.