berlinde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berlinde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berlinde trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ berlinde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh bi, Đánh bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berlinde
đánh binoun |
Đánh bi
|
Xem thêm ví dụ
Perdeste os berlindes ou isso? Con mất trí rồi hay sao? |
Won-mo e eu estávamos a jogar às bolas de berlinde aqui naquele dia, e eu perdi... Hôm ấy, cháu và Won-mo đang chơi bắn bi ở đây và cháu bị lạc. |
Lute com esses berlindes, Sua Alteza Real Xin hãy kháng cự lại những viên bi, thưa điện hạ |
Outra ideia que me fascinava quando criança era a de que uma galáxia inteira podia caber dentro de um único berlinde. Một ý tưởng khác hớp hồn tôi khi còn bé là nguyên một thiên hạ rộng lớn có thể bị thu vào một hòn bi duy nhất. |
Executivos, preparem-se, porque eu vou pôr empresas na berlinda, para que avancem e desempenhem o papel que eu sei que podem desempenhar. Và hãy chuẩn bị, các giám đốc vì tôi sẽ đưa các công ty lên ghế nóng để hành động và đóng vai mà tôi biết họ có thể |
Então, aqui, cada livro e cada mundo transforma- se num pequeno berlinde que eu arrasto para esta engenhoca mágica dentro da engenhoca. Và thế là ở đây, mỗi cuốn sách và mỗi thế giới trở thành một hòn bi nhỏ bé mà tôi kéo vào trong thiết bị nhiệm màu này trong một thiết bị khác. |
O Dill disse que havia uma multidão de crianças negras a jogar ao berlinde no quintal de Tom. Dill nói có một đám trẻ con đang chơi bi trong sân trước nhà Tom. |
Quando eu era miúdo — cresci em Nova Iorque — sentia-me fascinado por cobras, como quase todos os miúdos se sentem fascinados por piões, berlindes, carros, comboios, bolas de críquete. Khi còn là một đứa bé, lớn lên ở New York, Tôi bị thu hút bởi những con rắn, giống như những đứa trẻ khác yêu thích con quay, bi, xe hơi, tàu hoả, bóng gậy. |
Imaginem que um berlinde e um antiberlinde se juntassem. Giờ tưởng tượng một viên bi và phản bi được đem lại gần nhau. |
Ele pode meter os seus próprios berlindes! Hắn ta muốn thì cứ đi mà ngậm lấy...! |
Então vamos atirar para este gráfico um monte de berlindes digitais minúsculos, e deixá-los andar aleatoriamente pelo gráfico. Cho nên hãy đưa vào sơ đồ này một số những viên bi kỹ thuật số nhỏ và để chúng di chuyển một cách ngẫu nhiên qua đồ thị. |
Lute com esses berlindes, Sua Alteza Real. Xin hãy kháng cự lại những viên bi, thưa điện hạ. |
Os olhos pareciam berlindes. Đôi mắt nó trông như hai viên bi vậy. |
Portanto vocês estão na berlinda. Nên giờ hai thằng khốn các cậu đang trong tầm ngắm. |
Então, aqui, cada livro e cada mundo transforma-se num pequeno berlinde que eu arrasto para esta engenhoca mágica dentro da engenhoca. Và thế là ở đây, mỗi cuốn sách và mỗi thế giới trở thành một hòn bi nhỏ bé mà tôi kéo vào trong thiết bị nhiệm màu này trong một thiết bị khác. |
Se pusermos quatro berlindes aqui dentro, estamos a simular a estrutura molecular do metano, CH4. Sự thật là, nếu bạn bỏ 4 hòn bi vào bên trong, bạn mô phỏng cấu trúc phân tử của metan, CH4. |
Então diz-me como era a bola de berlinde dele. Vậy nói tôi nghe, viên bi đó trông thế nào? |
Aquele que prefere estar na berlinda ou que aceita tarefas humildes? Người thích địa vị nổi bật hay là người chấp nhận các việc tầm thường? |
Aquela bola de berlinde que disse que viu, mas não sabe para onde foi... Viên bi mà cô đã nhìn thấy nhưng không biết đã rơi đâu mất... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berlinde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới berlinde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.