bebidas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bebidas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bebidas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bebidas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồ uống, chai, ly, cốc, nước giải khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bebidas
đồ uống(potables) |
chai
|
ly
|
cốc
|
nước giải khát
|
Xem thêm ví dụ
Dijiste que fue por una bebida. Em nói là đi uống rượu mà. |
El matrimonio experimenta gran aflicción cuando uno de los dos abusa de las bebidas o usa drogas. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Está en las bebidas que todos toman... para estar despiertos, animarse, sentirse fuertes, sensuales, lo que sea. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
“Yo había visto lo que Jehová había hecho para mi beneficio en la vida librándome del poder de la bebida. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Prepare las comidas y bebidas en casa. No coma en exceso y beba alcohol con moderación. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
Bebidas alcohólicas y su equivalente sin alcohol Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn |
Su bebida, señor. Đồ uống của ngài. |
Lo siento, Srta. G. No sabíamos que había bebido tanto. Xin lỗi, cô G. Tụi em không biết nó uống nhiều rượu quá vậy. |
133:1-3). Recordemos que no se permiten ni envases de cristal ni bebidas alcohólicas en el lugar de asamblea. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Muchas veces, cuando estaba un poco bebido, me decía: “El día que me muera, me llevaré a Seikichi conmigo”. (Rô-ma 7:2) Về sau, khi cha uống say cha hay nói: “Khi cha chết, cha sẽ kéo Seikichi đi theo”. |
Comparte mi bebida, y te las aceptaré. Cùng uống nào, thì lời xin lỗi mới được chấp nhận. |
De igual modo, los que hoy en día desean agradar al Dios vivo tienen que guardarse firmemente de ofrecer incienso en los funerales, y alimento o bebida en las capillas familiares o públicas, así como de otras clases de idolatría. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
19 Las personas obsesionadas con el amor al dinero, la mucha comida y bebida o la ambición de poder convierten esos deseos en sus ídolos. 19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình. |
Sabes... el ron no es bebida, sólo supervivencia. Dù sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót. |
Sin bebidas alcohólicas, sin medicamentos, sin drogas. Không rượu, không thuốc, không ma túy. |
Ahora soy precursor regular y dirijo un estudio bíblico con un señor que también tiene problemas con la bebida, así que puedo valerme de mi experiencia para ayudarlo.” Tôi hiện đang làm công việc tiên phong đều đều, và tôi giúp một ông cũng nghiện rượu học hỏi, vì vậy tôi có thể dùng kinh nghiệm của tôi để giúp ông”. |
¡ Licenciado, ha bebido! Thưa ông, ông lại uống nữa rồi! |
Él no quería una bebida, necesitaba una. Anh ấy thực sự cần ly rượu này chứ không chỉ đơn giản là thích.. |
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos a los que tenemos una alta exposición, tales como juguetes de bebés, envases de bebidas, cosméticos y envolturas de comida. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
Nos inventaremos nombres de mierda para las bebidas y las mantendremos fuera del menú. Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu. |
El vaquero no lleva su bebida. ( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu. |
Piénsenlo: Si deciden no tomar una bebida alcohólica, ¡nunca serán alcohólicos! Hãy nghĩ về điều đó: Nếu chọn không uống rượu, thì các em sẽ không trở thành một người nghiện rượu! |
"¿Las bebidas son gratis?" "Solo para las señoras." "Đồ uống có miễn phí không?" "Khuyến mãi này chỉ áp dụng cho phụ nữ, thưa quý khách." |
Permitida: se permite la publicación de anuncios para la venta online de bebidas alcohólicas en los países que se indican a continuación. Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây. |
Te traje unos chocolates y bebidas. Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bebidas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bebidas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.