batizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ batizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặt tên, cho tên, rửa tội, gọi là, rữa tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batizar
đặt tên(baptize) |
cho tên
|
rửa tội(baptize) |
gọi là
|
rữa tội
|
Xem thêm ví dụ
13 Vai se batizar neste congresso de distrito? 12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không? |
Os doze discípulos nefitas continuaram a ensinar e a batizar as pessoas. Mười hai môn đồ Nê Phi tiếp tục giảng dạy và làm phép báp têm cho dân chúng. |
“Mas nem os mestres nem os diáconos têm autoridade para batizar, administrar o sacramento ou impor as mãos; “Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay; |
A decisão de se batizar deve ser voluntária e de coração. Quyết định báp-têm phải xuất phát từ lòng (Thi thiên 110:3). |
73 A pessoa que foi chamada por Deus e tem autoridade de Jesus Cristo para batizar descerá à água com aquele que se apresentou para o batismo e dirá, chamando-o pelo nome: Tendo sido comissionado por Jesus Cristo, eu te batizo em nome do Pai e do Filho e do Espírito Santo. 73 Người được Thượng Đế kêu gọi và có thẩm quyền từ Chúa Giê Su Ky Tô để làm phép báp têm sẽ bước xuống nước với người đến chịu phép báp têm, và sẽ gọi tên người đó mà nói rằng: Với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, tôi làm phép báp têm cho anh (chị, em) trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con, và của Đức Thánh Linh. |
* Ver Batismo, Batizar—Não batizar criancinhas; Batismo de Criancinhas; Criança(s); Prestar Contas, Responsabilidade, Responsável * Xem Con Cái; Phép Báp Têm cho Trẻ Sơ Sinh; Phép Báp Têm—Phép báp têm không phải cho trẻ sơ sinh; Trách Nhiệm |
Quem deseja batizar-se deve falar com o superintendente presidente o mais breve possível. Ai muốn báp têm nên nói với anh giám thị chủ tọa càng sớm càng tốt. |
5 As palavras gregas traduzidas “batizar”, “batismo”, e assim por diante, referem-se a imergir, mergulhar ou submergir em água. 5 Từ Hy Lạp được dịch là “báp têm”, “phép báp têm”, v.v... ám chỉ việc trầm, nhận chìm, hoặc nhúng sâu xuống dưới nước. |
O estudo da Bíblia, as revisitas e as horas gastas nessas atividades devem ser contados e relatados, mesmo se o estudante se batizar antes de terminar o segundo livro. Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai. |
João efetuou uma obra semelhante à de Elias ao batizar judeus que se arrependiam dos seus pecados contra o pacto da Lei. Giăng Báp-tít đã làm một công việc giống như công việc của Ê-li khi ông làm báp têm cho những người Do-thái ăn năn về tội lỗi của họ đối với giao ước Luật pháp. |
Por exemplo, se você se tornou publicador não batizado recentemente, que passos deve dar para se batizar como Testemunha de Jeová? Chẳng hạn, nếu là người công bố chưa báp-têm, anh chị phải thực hiện những bước nào để được báp-têm trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va? |
Nem a pessoa que vai se batizar nem os anciãos devem ter pressa ao considerar as perguntas. Ứng viên báp-têm cũng như trưởng lão không nên hấp tấp khi xem xét các câu hỏi. |
Para morar no lugar secreto de Jeová hoje, a pessoa precisa se dedicar a ele e se batizar Ngày nay, dâng mình và làm báp-têm là điều kiện thiết yếu để chúng ta được ở trong nơi kín đáo của Đức Giê-hô-va |
Eu mesmo não o conhecia, mas Aquele que me enviou para batizar em água me disse: ‘Aquele sobre quem você vir o espírito descer e permanecer, esse é quem batiza em espírito santo.’ Tôi vốn không biết ngài, nhưng chính đấng sai tôi làm phép báp-têm bằng nước có phán với tôi: ‘Con thấy thần khí giáng xuống và ngự trên ai thì đó là đấng sẽ làm phép báp-têm bằng thần khí thánh’. |
Mesmo aqueles que têm os melhores pais podem viver fielmente de acordo com a luz que possuem sem jamais ouvir falar de Jesus Cristo e de Sua Expiação ou ser convidados a se batizar em Seu nome. Ngay cả những người có được cha mẹ tốt nhất cũng có thể sống trung tín theo ánh sáng mà họ có nhưng không bao giờ nghe nói về Chúa Giê Su Ky Tô hoặc Sự Chuộc Tội của Ngài hoặc được mời chịu phép báp têm trong danh Ngài. |
Ele disse às pessoas que sua missão era pregar o arrependimento e batizar com água; mas Aquele que viria depois dele é que iria batizar com fogo e com o Espírito Santo [ver Mateus 3:11]. “Ông nói cho dân chúng biết rằng sứ mệnh của ông là thuyết giảng sự hối cải và làm phép báp têm bằng nước; nhưng chính là Ngài mà sẽ đến sau ông để làm phép báp têm bằng lửa và Đức Thánh Linh [xin xem Ma Thi Ơ 3:11]. |
Foi por isso que decidi me dedicar a Jeová e me batizar.” Điều đó đã thúc đẩy em dâng mình và báp-têm”. |
● O que pode levar um jovem a se batizar cedo demais? ● Điều gì có thể khiến một bạn trẻ báp-têm quá sớm? |
Todo esse ambiente espiritual me motivou a me batizar com 16 anos. Môi trường thiêng liêng đó đã tác động đến tôi và thôi thúc tôi báp-têm ở tuổi 16. |
Quando o Cristo ressuscitado viu que os nefitas estavam discutindo sobre a maneira de batizar, Ele deu orientações claras a respeito de como essa ordenança deve ser realizada. Khi Đấng Ky Tô Phục Sinh thấy dân Nê Phi tranh luận về cách làm phép báp têm, thì Ngài đã đưa ra hướng dẫn rõ ràng về cách thực hiện giáo lễ này. |
3 Assim como Kevin, muitos de nós tivemos que fazer grandes mudanças antes de nos batizar. Isso foi necessário para vivermos de acordo com os ensinos básicos da Bíblia. 3 Giống như anh Kevin, nhiều người trong chúng ta phải thực hiện những thay đổi lớn trước khi làm báp-têm để có đời sống phù hợp với những đòi hỏi căn bản trong Kinh Thánh. |
Devo me batizar? Mình có nên báp-têm không? |
Essa crença promoveu a prática de batizar bebês o mais depressa possível depois do nascimento. Niềm tin ấy đã khiến người ta rửa tội cho các em bé ngay từ lúc sơ sinh. |
Muitas pessoas têm perguntas como: “Quem pode me batizar?” Nhiều người có những câu hỏi như là ′′Ai có thể làm phép báp têm cho tôi? |
Depois sai de Jerusalém e atravessa o rio Jordão até a região onde João começou a batizar quase quatro anos antes. Rồi ngài rời Giê-ru-sa-lem và băng qua sông Giô-đanh để đến nơi mà gần bốn năm trước Giăng đã bắt đầu công việc làm phép báp-têm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới batizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.