barulho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barulho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barulho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ barulho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là âm thanh, âm, 音聲, tiếng ồn, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barulho
âm thanh(sound) |
âm(sound) |
音聲(sound) |
tiếng ồn(noise) |
tiếng(sound) |
Xem thêm ví dụ
Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Sabem que as crianças dormem melhor com barulho. Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn. |
Existem muitos exemplos semelhantes: uma placa, alertando contra alta voltagem; um anúncio no rádio, avisando da aproximação rápida de uma tempestade sobre a região em que você mora; um barulho estridente na parte mecânica do carro enquanto você dirige numa estrada muito movimentada. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Então, tal como no yin-yang, o silêncio precisa do barulho e o barulho precisa do silêncio para cada um deles ter efeito. Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng. |
Ele é bem comportado e não faz nenhum tipo de barulho. Nó rất biết phép lịch sự và chưa bao giờ làm ồn. |
Igual a um pai acostumado com o barulho e a agitação de seus filhos pequenos, Kojo não liga para as distrações e se concentra na lição. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Podemos imaginar Abraão e Sara às vezes montados em animais e às vezes caminhando; sua conversa se misturava ao barulho dos sinos pendurados nos arreios dos animais. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
O barulho em minha cabeça a incomoda? Nhưng âm thanh trong đầu tôi có làm phiền cô không? |
Como podemos evitar fazer barulho desnecessário nos corredores? Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang? |
(Barulho de chuva e vento). (Tiếng mưa và gió gào) |
Nós não conseguimos dormir por causa do barulho. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. |
Como se eu desse a mínima para estes puritanos, fazedores de barulho. Tôi chẳng thèm quan tâm tới bọn Wesleyan này, bọn cuồng giáo. |
Um pequeno grupo de cerca de 120 cristãos estava reunido no andar de cima de uma casa em Jerusalém quando, de repente, houve um barulho como o de uma forte rajada de vento. Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng. |
29 Ora, tendo os do povo ouvido um grande barulho, acorreram em multidões para saber a causa; e quando viram Alma e Amuleque saindo da prisão e as paredes por terra, foram tomados de grande medo e fugiram da presença de Alma e Amuleque, como uma cabra com sua cria foge de dois leões; e assim fugiram da presença de Alma e Amuleque. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Sim, foi apenas uma pequena queixa sobre barulho. Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà. |
É muito barulho. Bả đúng là một người ngủ ồn ào. |
Como o barulho prejudica a audição Tiếng động gây hại cho thính giác như thế nào |
Um visitante que para chegar ao arco caminhou sobre as pedras que caíram da rocha disse: “A cada poucos minutos é possível ouvir o barulho assustador de rochas caindo na água como se fossem pequenas bombas. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
Juntem este alarme para chamar mais atenção e criaram uma máquina de barulho. Gắn thêm chiếc chuông điện này và giờ bạn đã tạo ra máy tạo tiếng động. |
Acho que ouvi um barulho. Anh nghĩ anh đã nghe thấy một tiếng động. |
Ele descreve o ruído das asas, como o barulho de uma cachoeira. Ezekiel mô tả tiếng ồn phát ra từ những cái cánh giống như tiếng ầm ầm của con nước lớn. |
Ele estava quente e fazia muito barulho... e agora não abre os olhos. Người nóng, ho và không mở mắt ra nữa. |
São crianças gritando a plenos pulmões, e o som realmente precisa encobrir desse barulho. Chúng là những đứa trẻ hét to nhất, và bạn cần lấn át tiếng lũ trẻ. |
O cheiro do lixo descarregado daqueles camiões era intenso, e o barulho do trânsito era alto e difícil de suportar. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barulho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới barulho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.