bagunceiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bagunceiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagunceiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bagunceiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tinh quái, tinh nghịch, nghịch ngợm, ác, hóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bagunceiro
tinh quái(impish) |
tinh nghịch(mischievous) |
nghịch ngợm(mischievous) |
ác(wicked) |
hóm(mischievous) |
Xem thêm ví dụ
Amem nossos rapazes, mesmo que alguns deles sejam bagunceiros. Chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mình—mặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá. |
Lista de bagunceiros? Sổ Bé Hư? |
Vocês são uns bagunceiros. Các anh lộn xộn quá. |
Ele fez amizade com aqueles rapazes bagunceiros de nossa ala. Anh gặp các thiếu niên quậy phá đó trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
Nove rapazes bagunceiros se tornaram 45 membros ativos no reino do Senhor, incluindo esposa e filhos. Chín thiếu niên ồn ào quậy phá cùng với vợ con họ đã trở thành 45 tín hữu tích cực trong vương quốc của Chúa. |
Aqueles meninos bagunceiros do passado tornaram-se os heróis de nossos filhos. Các thiếu niên ồn ào quậy phá này thời trước kia nay đã trở thành anh hùng của mấy đứa con chúng tôi. |
Rapazes “bagunceiros” tornam-se bons exemplos (53). “Các thiếu niên ồn ào” trở thành những tấm gương tốt (53). |
Berrett costumava dizer — e esta é a parte que o Presidente Packer cita — que esse homem, de algum modo, conseguiu ensiná-los: que apesar de todas as barreiras e todas as limitações, esse homem tocou o coração daqueles jovens bagunceiros de quinze anos e mudou a vida deles. Nhưng Anh Berrett thường hay nói—và đây là phần trích dẫn của Chủ Tịch Packer—rằng bằng cách nào đó, người này đã giảng dạy cho chúng; rằng mặc dù tất cả những chướng ngại đó, tất cả những giới hạn đó, nhưng người này đã tìm đến tâm hồn của mấy đứa trẻ 15 tuổi đó và thay đổi cuộc sống của chúng. |
Uma era organizada e a outra bagunceira. Người thì gọn gàng, người thì bừa bộn. |
Bagunceiros do Papai Noel. Uh, ah, Sổ Bé Hư của Santa. |
Como eu imaginava, você é muito bagunceiro sem mim. đúng như em nghĩ. |
Quero contar-lhes a história de um grupo de rapazes bagunceiros que conheci quando era um jovem bispo em Seul, na Coreia, há muitos anos. Tôi muốn kể cho các anh em nghe về một nhóm thiếu niên ồn ào, cách đây nhiều năm đã bước vào đời tôi khi tôi là một giám trợ trẻ tuổi ở Seoul Hàn Quốc. |
Formou um grupo de quatro vozes com aqueles rapazes bagunceiros e deu-lhes o nome de Grupo Hanaro, que significa “como se fossem um”. Anh lập ra ba nhóm tứ ca từ các thiếu niên ồn ào đó và đặt tên cho họ là Nhóm Tứ Ca Hanaro, có nghĩa là “đồng tâm nhất trí”. |
Eles ensinaram nossos filhos e outros meninos da mesma forma que eu os ensinei quando eram bagunceiros. Các em đó giảng dạy cho mấy đứa con chúng tôi và các thiếu niên khác cùng một cách mà tôi đã giảng dạy cho họ khi họ còn là các thiếu niên quậy phá. |
Se alguém merece estar na lista dos bagunceiros, Pai, é você! Nếu ai xứng bị ghi tên vào Sổ Bé Hư, thì chính là bố! |
Então, ainda somos bastante bagunceiros. Đó là một mớ rất vô tổ chức. |
Queridos irmãos, amem nossos rapazes, mesmo que alguns deles sejam bagunceiros. Các anh em thân mến, chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mình—mặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá. |
Eles deixaram de ser rapazes bagunceiros e se tornaram “valorosos jovens soldados”.1 Họ thay đổi từ các thiếu niên ồn ào, quậy phá thành các chiến sĩ trẻ tuổi dũng cảm.1 |
Eram tão bagunceiros, que certa vez minha mulher, Bon-Kyoung, perguntou se não poderíamos mudar-nos da ala para que nossos filhos vissem um bom exemplo em outros jovens. Họ rất quậy phá đến nỗi có lần vợ tôi, Bon-Kyoung, hỏi xem chúng tôi có thể dọn nhà đi đến một tiểu giáo khu khác để mấy đứa con trai của tôi có thể thấy tấm gương tốt của các thiếu niên khác không. |
Eu odeio bagunceiros! Ta ghét những kẻ lười biếng! |
Nós podemos ser bagunceiros, mais ainda queremos presentes. Chúng ta có thể ngịch ngợm nhưng chúng ta vẫn muốn có giáng sinh. |
Bagunceiros? Du côn hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagunceiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bagunceiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.