ayudante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayudante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayudante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ayudante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, phụ tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayudante

giúp đỡ

(succor)

giúp

(succor)

hỗ trợ

(succor)

trợ giúp

(succor)

phụ tá

(adjunct)

Xem thêm ví dụ

Al cumplir ella con el papel que la Biblia le asigna de ser ‘ayudante y complemento’ de su esposo, le facilita al esposo amarla.—Génesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
(Juan 3:36; Hebreos 5:9.) Si cometen un pecado grave por debilidad, tienen un ayudante y consolador: el resucitado Señor Jesucristo. (1 Juan 2:1, 2.)
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
Sin embargo, el ayudante del rey, el general Overstraten, indicó que no se podría realizar tal movimiento y que implicaría la desintegración del Ejército Belga.
Cố vấn của Quốc vương, Đại tướng Overstraten nói rằng cuộc hành quân như vậy không thể thực hiện và nó sẽ dẫn quân đội Bỉ đến chỗ tan rã.
Un niño de la Primaria, de seis años, dijo: “Cuando me eligieron ayudante de la clase, podía elegir a un amigo para que trabajara conmigo.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Al concluir, Jesús le da el rollo al ayudante de la sinagoga y se sienta.
Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống.
Eh, pequeño ayudante.
Ê, phụ tá nhỏ.
(Génesis 1:28.) El papel femenino de Eva en la familia era ser una “ayudante” y “un complemento” de Adán, cuya jefatura debía acatar, cooperando con él en la realización del propósito que Dios había declarado para ellos. (Génesis 2:18; 1 Corintios 11:3.)
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
20 Durante los meses venideros se recalcará entre los testigos de Jehová la ayuda que Dios les da, que no les fallará, pues su texto del año para 1990 dice: ‘Tengan buen ánimo y digan: “Jehová es mi ayudante”’.
20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”.
Solo estamos mi ayudante y yo, prácticamente.
Có mỗi tội và cộng sự.
No obstante, saber que Jehová es nuestro Ayudante nos reconforta y nos da fuerza para perseverar.
Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì.
Hay un vagón para mí y mis ayudantes.
Tôi có một toa cho riêng mình và các phụ tá.
Además de su labor como ayudante de Elías, Eliseo sirvió solo como profeta de Jehová por más de cincuenta años.
Ngoài việc làm phụ tá của Ê-li, Ê-li-sê đã phụng sự một mình với tư cách nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hơn 50 năm!
3 Los sacrificios que ofrezcamos serán aceptos a nuestro Gran Ayudante, Jehová Dios, si aplicamos el consejo que Pablo dio a los hebreos.
3 Áp dụng lời khuyên của Phao-lô cho người Hê-bơ-rơ có thể giúp chúng ta dâng của-lễ làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ chúng ta rất nhiều.
Sería un buen ayudante.
Tôi muốn có nó.
Era el secretario fascista y usted su ayudante.
Ông là uỷ viên thư ký của Phát xít và ông là đại diện cho ông ấy nữa mà.
Cartel Culebra, ayudante de mago.
Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia.
□ ¿Qué indican las palabras “ayudante” y “complemento” en cuanto al papel que Dios ha asignado a la mujer?
□ Từ ngữ “người giúp đỡ” và “người bổ túc” cho thấy gì về vai trò của phụ nữ được Đức Chúa Trời chỉ định?
Eldon Tanner, un distinguido canadiense que tan sólo unos meses después sería llamado al cargo de Ayudante del Quórum de los Doce Apóstoles, más tarde al Quórum de los Doce y posteriormente como consejero de cuatro Presidentes de la Iglesia.
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội.
(Salmo 33:20; Éxodo 18:4; Deuteronomio 33:7.) En Oseas 13:9, Jehová incluso se refiere a sí mismo como el “ayudante” de Israel.
Nơi Ô-sê 13:9, thậm chí Đức Giê-hô-va nói đến chính Ngài là “Đấng giúp” dân Y-sơ-ra-ên.
En el castillo de Nuremberg, Hitler lanzó un ataque mordaz contra Joseph Stalin, tras el cual el príncipe dijo en privado a su ayudante de campo Masaharu Homma: "Hitler es un actor, será difícil confiar en él".
Tại Nô-ê, Hitler đã phát động một cuộc tấn công dữ dội chống lại Joseph Stalin, sau đó Thân vương đã nói riêng với trợ lý Masaharu Homma: "Hitler rất giỏi diễn kịch, sẽ rất khó tin được hắn ta".
Su historia comienza en Kioto a comienzos del siglo XVII, donde Izumo no Okuni, una miko o ayudante de templo, utilizaba las riveras secas del Kamo de la ciudad como escenario para mostrar sus inusuales bailes ante los transeúntes, quienes consideraban sus atrevidas parodias de los rezos budistas tanto entretenidas como atrayentes.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
Ayudante fiel
Người giúp đỡ tận tụy
También había un ayudante que desempeñaba tareas menores (Lucas 4:20).
Một người giúp việc thi hành các bổn phận thơ ký (LuCa 4:20).
Tío... aquí está el ayudante que querías.
Bác... đây là phụ tá mà bác muốn đó.
Doxey, ayudante de la oficina del Consejo de los Doce y decano emérito de Educación religiosa en la Universidad Brigham Young, explicó una posible razón para la respuesta de Amulek de que solo hay un Dios:
Doxey, phụ tá trong văn phòng của Hội Đồng Mười Hai và chủ nhiệm danh dự ngành Giáo Dục Tôn Giáo, trường Brigham Young University, đã giải thích một lý do có thể đưa ra cho câu trả lời của A Mu Léc rằng chỉ có một Thượng Đế:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayudante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.