auxiliar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auxiliar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auxiliar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ auxiliar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giúp, đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auxiliar

giúp

verb

O anúncio dizia que era para auxiliar nas jornadas.
Công việc đăng trên báo là giúp các chuyến đi cơ mà.

đỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

Em todo o mundo, o auge no total de pioneiros auxiliares e regulares foi de 1.110.251, um aumento de 34,2% sobre 1996!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Caso você não tenha certeza se vai conseguir, tente servir como pioneiro auxiliar por um ou dois meses, mas com o objetivo de trabalhar 70 horas por mês.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
O soldo de um prefeito de um regimento auxiliar foi estimado que era, em princípios do século II, cinquenta vezes maior do de um miles (soldado raso).
Lương thưởng của một praefectus Auxilia vào thế kỷ thứ hai cao hơn gấp 50 lần một binh sĩ thông thường.
* Auxiliar em tarefas domésticas ou ajudar um irmão.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
As organizações da Igreja, como as alas, quóruns e auxiliares têm sempre limites geográficos que restringem a responsabilidade e autoridade dos chamados relativos a elas.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
O modelo menos potente utiliza três ou quarto foguetes auxiliares e estes são todos acionados no momento do lançamento.
Với những tên lửa có 3 hoặc 4 tên lửa đẩy, tất cả đều được khai hỏa trong lúc phóng.
15 min: Poderá ser pioneiro auxiliar na época da Comemoração?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
Que tal expandir seu ministério por sair de pioneiro auxiliar em março, abril ou maio?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Por exemplo, antes da aula você poderia pedir a um membro da classe ou a um membro auxiliar de sua presidência para organizar a classe e preparar os equipamentos áudiovisuais, para que tenha mais tempo de cumprimentar os alunos enquanto eles entram na sala.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Incentive todos os que puderem a ser pioneiros auxiliares em abril e maio.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
Convide a congregação a relatar experiências positivas que tiveram nas seguintes áreas: (1) ajudar uma pessoa interessada a assistir à Comemoração, (2) servir como pioneiro auxiliar, (3) encorajar um publicador inativo a reiniciar suas atividades com a congregação, (4) ajudar uma pessoa nova a começar a pregar e (5) cultivar o interesse dos que assistiram à Comemoração.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Todos os cursos de estudo no sacerdócio e nas organizações auxiliares — para crianças, jovens e adultos — foram revisados para que se centralizassem nas escrituras, em Jesus Cristo, no sacerdócio e na família.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Uma boa amiga dela, que era membro de uma das juntas gerais das auxiliares e estava sentada em uma área designada para as juntas, convidou a irmã Monson para sentar-se com ela.
Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy.
Por amá-las, Ele vai providenciar a ajuda de que necessitam para progredir e para auxiliar outras pessoas ao longo do caminho de volta à presença Dele.
Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài.
Durante uma breve remissão de sua doença, ela se sentiu bem o suficiente para dedicar um mês ao ministério como pioneira auxiliar.
Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng.
O YouTube também não permite conteúdo criado com o intuito de elogiar, promover ou auxiliar organizações criminosas violentas.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
Os Setenta, o Bispado, as presidências gerais da Sociedade de Socorro, das Moças, da Primária e os outros líderes das auxiliares acrescentaram extraordinária inspiração a esta conferência, assim como a bela música e as orações sinceras.
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.
8 Em certa congregação, os anciãos começaram a incentivar o serviço de pioneiro auxiliar com vários meses de antecedência.
8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
15 Uma vantagem do serviço de pioneiro auxiliar é a flexibilidade.
15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động.
Meus irmãos e irmãs, o Presidente Hinckley solicitou-me que apresentasse agora a vocês as Autoridades Gerais, Setentas-Autoridades de Área e presidências gerais das auxiliares da Igreja, para seu voto de apoio.
Thưa các anh chị em của tôi, Chủ Tịch Hinckley có yêu cầu tôi giờ đây xin giới thiệu với các anh chị em Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và Chủ Tịch Đoàn Các Tổ Chức Bổ Trợ Trung Ương của Giáo Hội để các anh chị em biểu quyết tán trợ.
Cheguei à conclusão de que o propósito de organizar uma estaca ou de usar o sacerdócio de Deus de diversas maneiras é auxiliar o Pai Celestial e Jesus Cristo em Seu trabalho de prover a oportunidade de redenção e exaltação para cada um dos filhos de Deus.
Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế.
Entreviste publicadores que têm conseguido organizar sua programação de modo a participar no trabalho de pioneiro auxiliar.
Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ.
Na edição revisada de 2013, essas expressões auxiliares só são usadas quando isso é essencial para transmitir o sentido.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
4 Se você trabalha por tempo integral, uma boa programação pode lhe dar condições de ser pioneiro auxiliar.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
Nos quase 40 anos de convívio bem próximo, tenho testemunho pessoal tanto da serena inspiração quanto da profunda revelação que levam os profetas e apóstolos, outras Autoridades Gerais e líderes das auxiliares a agir.
Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auxiliar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.