asignación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asignación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asignación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asignación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện trên bản đồ, phân bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asignación
hiện trên bản đồnoun |
phân bổnoun Pero la gran decisión se la combinación de asignación de activos decide elegir. Nhưng quan trọng là cô chọn cách phân bổ tài sản nào. |
Xem thêm ví dụ
Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Cree un conjunto de datos geográficos siguiendo el ejemplo siguiente para incluir la asignación de IDs de criterios a las regiones de ventas. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
Aquel verano, a mediados de 1953, recibí la asignación de visitar los circuitos negros del sur en calidad de superintendente de distrito. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
El tiempo que pasamos en Sendai nos preparó para asignaciones en la isla más septentrional de Japón, Hokkaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
Ellos ejemplifican de un modo inspirador el poder que llega a nuestra vida cuando ejercemos fe, aceptamos asignaciones y las llevamos cabo con compromiso y dedicación. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Ahora bien, para sacar el máximo partido de la escuela debemos matricularnos, asistir, participar con frecuencia y poner todo el entusiasmo en nuestras asignaciones. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
Denodadamente cumplieron con su asignación de predicar y ayudaron a muchas personas a alcanzar la paz de que disfrutan los devotos. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Si bien los resultados de esta primera investigación no justifican el tener que modificar la asignación de recursos, dan pie para analizar el caso con mayor profundidad. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Nuestra siguiente asignación fue la ciudad de Verona, donde no había ninguna congregación. Nhiệm sở kế của chúng tôi là thành phố Verona, nơi không có hội thánh nào. |
Pero si los ancianos lo ven conveniente, puede que de vez en cuando decidan cambiar de asignación a uno o más siervos ministeriales. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
Como indica el código de color, para las asignaciones de lectura son apropiados los aspectos 1 a 17. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
Y cuando entona un cántico del Reino, da un comentario o cumple con una asignación en la Escuela del Ministerio Teocrático, contribuye a que nos sintamos felices. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
El superintendente de la escuela dirigirá un repaso de treinta minutos basado en la información tratada en las asignaciones de las semanas del 7 de julio al 25 de agosto de 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
5 La asignación de abarcar cabalmente nuestro territorio incluye visitar a las personas que trabajan en los negocios de los vecindarios. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Puede crear dos asignaciones de seguimiento para el mismo partner, y en cada una incluir la proporción del reparto de ingresos y la segmentación del inventario asociado. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
Esta importante verdad se demostró hace algunos años cuando un miembro de los Setenta estaba en una asignación en Hong Kong. Lẽ thật quan trọng này được thấy rõ khi một thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi được chỉ định đến Hồng Kông cách đây vài năm. |
Cumplir fielmente con cualquier asignación teocrática que recibamos produce gozo y satisfacción. Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
Jehová debe de haber sentido un dolor semejante a ese por el sufrimiento de Jesús mientras este cumplía su asignación en la Tierra. (Génesis 37:18-35; 1 Juan 4:9, 10.) Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10). |
Tras casi sesenta años en el ministerio de tiempo completo, me causa felicidad tener el gozo de seguir predicando y enseñando en mi asignación misional. Sau gần 60 năm làm thánh chức trọn thời gian, tôi vui mừng có niềm vui được tiếp tục rao giảng và dạy dỗ trong nhiệm sở giáo sĩ của mình. |
b) ¿Durante qué períodos fue una asignación divina el tener hijos? b) Trong các thời kỳ nào sự sanh sản đã là một sứ mạng do Đức Chúa Trời giao phó? |
El hermano Krause llamó a su compañero de orientación familiar y le dijo: “Hemos recibido la asignación de visitar al hermano Johann Denndorfer. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
El hermano Perla aplicó la lección a la clase del siguiente modo: ‘Ustedes han recibido una nueva asignación, la de ser misioneros, y para ello deberán ser animosos y fuertes’. Áp dụng bài học này cho cả lớp, anh Perla nói: “Các anh chị đã nhận được một công việc mới, đó là trở thành một giáo sĩ, và các anh chị cần phải vững lòng bền chí”. |
Mi esposa y yo enseñamos a nuestros hijos la importancia de apartar el diezmo cada semana a medida que recibían su asignación o ganaban dinero cuidando niños o en algunos trabajos especiales. Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asignación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asignación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.