asequible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asequible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asequible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asequible trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asequible

rẻ

adjective (De bajo precio.)

para cocrear soluciones de salud asequibles para toda la humanidad.
cùng tạo ra những giải pháp chăm sóc sức khỏe giá rẻ cho nhân loại.

Xem thêm ví dụ

Lo importante es que esos artículos se hagan asequibles a todos los concurrentes, aunque la mayoría de ellos sencillamente se los pasarán unos a otros sin participar.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
Y resulta que es un problema de verdad duro, porque hay que construir un robot pequeño, portátil, que no solo sea en verdad asequible, sino que tiene que ser algo que las personas en realidad quieran tener en casa y alrededor de sus hijos.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Cuando yo era estudiante graduado, junto con mi compañero de laboratorio Tim Marzullo pensamos en tomar todo ese equipo complejo que tenemos para estudiar el cerebro y transformarlo en algo sencillo y lo suficientemente asequible para que cualquiera, un aficionado o un estudiante de secundaria, pueda aprender y realmente participar en los descubrimientos neurocientíficos.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
Se trata de la sabiduría que se encuentra en la Biblia, el libro de mayor circulación y más asequible del mundo.
Đó là sự khôn ngoan ghi trong Kinh Thánh, cuốn sách được lưu hành rộng rãi nhất và dễ kiếm nhất trên đất.
¿Quién fue el hombre educado del primer siglo que investigó la resurrección de Jesús, y qué fuentes de información le fueron asequibles?
Một người trí thức vào thế kỷ thứ nhất đã điều tra về sự sống lại của Chúa Giê-su là ai và ông đã sử dụng những nguồn tài liệu sẵn có nào?
Quiero decir, ¿cuán asequible es continuar viviendo en los suburbios con los combustibles en alza?
Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô với giá gas đang tăng?
Se está haciendo más con menos para cada vez más personas porque ahora son tratamientos asequibles.
Đây mới thật sự là lấy nhiều hơn từ cái ít hơn cho nhiều và nhiều người hơn, bởi vì tất cả những cái này bây giờ giá cả đều rất phải chăng.
Es una forma asequible, segura y conveniente de moverse.
Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại.
Y finalmente, es asequible.
Và cuối cùng là thiết bị này có giá rất phải chăng.
Por esta razón, veo aún más importante mirar a la arquitectura buscando soluciones simples pero asequibles, que mejoran la relación entre la comunidad y el medio ambiente y que tienen como objetivo conectar la naturaleza con la gente.
Vì lí do này, tôi nhận ra điều quan trọng hơn cả để nhận ra điều mà kiến trúc cần là đơn giản nhưng giải pháp thỏa đáng làm tăng cường mối quan hệ giữa cộng đồng và môi trường và nhằm mục đích để kết nối con người với thiên nhiên.
Nuestras metas son entonces realistas y asequibles, lo que nos produce mayor gozo y satisfacción.
Chúng ta sẽ sẵn lòng tin cậy Đức Giê-hô-va hơn, vì biết rằng Ngài sẽ làm cho mọi việc nên tốt đẹp nhất.
Esto significaba reinventar el automóvil en torno a las necesidades del consumidor, minimizando las funcionalidades no esenciales como accesorios interiores e invertir en sistemas de rendimiento crítico como la suspensión para crear vehículos duraderos y asequibles construidos para el propósito.
Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng.
¿Se lograrían incorporar en una Biblia fácil de entender y asequible los conocimientos que habían provisto los hallazgos y la erudición del siglo anterior?
Hội có thể nào đưa sự hiểu biết được thâu thái qua các sự khám phá và kiến thức của thế kỷ trước vào một bản Kinh-thánh dễ hiểu và không đắt tiền không?
Y aunque los vehículos duraderos y asequibles como este son vitales, una solución más amplia a la inmovilidad necesita ir más allá.
Và trong khi các xe giá cả hợp lý và bền như vậy là thiết yếu, một giải pháp lớn hơn đòi hỏi sự cố định để đi xa hơn.
Google colabora con los fabricantes para que los Chromebooks sean asequibles, por lo que no tienes que preocuparte por los precios de la mayoría de los programas.
Google hợp tác với các nhà sản xuất để đảm bảo Chromebook luôn có giá phải chăng và bạn không cần phải lo lắng về giá của hầu hết các phần mềm.
¿Qué pueden hacer con un sistema, económico, asequible?
Những gì bạn có thể làm với hệ thống rẻ và vừa phải này?
Contar con opciones de detección convenientes y accesibles, que sean asequibles, no invasivas y que provean resultados con rapidez, nos aportaría un arma formidable en la lucha contra el cáncer.
Có sự tiện lợi và khả năng tiếp cận các phương án sàng lọc thông thường giá rẻ, không xâm lấn cơ thể và có thể cho kết quả sớm hơn, điều này sẽ cho chúng ta một vũ khí lợi hại trong cuộc chiến với ung thư.
Hoy en día, uno de los medios más asequibles para ver pornografía es Internet, donde una persona puede encender una computadora e inmediatamente tener a su alcance innumerables sitios pornográficos.
Một trong những nguồn hình ảnh sách báo khiêu dâm ngày nay là mạng lưới Internet, nơi mà một người có thể vặn máy điện toán lên và lập tức trong tầm tay của mình có vô số trang mạng với hình ảnh khiêu dâm.
Les da acceso a crédito asequible.
Nó giúp những người nông dân này có điều kiện để được cho vay vốn.
Imagínense que Van Gogh hubira nacido antes de la invención de los óleos asequibles.
Tưởng tượng Van Gogh được sinh ra trước khi công nghệ của tranh sơn dầu.
Precios asequibles
Giá thấp
Y la clave de todo esto es hacerlo asequible, hacerlo emocionante, llevarlo por un camino donde haya alguna forma de ganar dinero haciéndolo.
Và điều tất yếu trong việc này là làm cho nó có giá cả phải chăng, làm cho nó thú xị, và tạo ra một phương hướng làm ra tiền từ chúng.
Pero mi bisabuelo, Henry Ford, creía verdaderamente que la misión de la Ford Motor Company era mejorar la vida de las personas y fabricar autos asequibles para que todos pudieran tenerlos.
là làm cho cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và làm ra những chiếc ôtô mà mọi người đều có thể mua được.
Haces que la tienda sea asequible.
Anh khiến cho cửa hàng gần gũi hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asequible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.