asco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghét, căm thù, sự ghê tởm, ghê tởm, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asco
ghét(repugnant) |
căm thù
|
sự ghê tởm(loathing) |
ghê tởm(disgusting) |
xấu(nasty) |
Xem thêm ví dụ
Era un asco. Bầy hầy khủng khiếp. |
Qué asco. Thật dơ bẩn! |
Cuando estábamos investigando por primera vez el papel del asco en los juicios morales, una de las cosas por la que nos interesamos era si esta clase de razonamientos es más probable que funcionen en individuos que tienen reacciones de asco más fácilmente. Khi chúng tôi lần đầu tiên điều tra vai trò của sự ghê tởm trong việc đánh giá đạo đức, một trong những điều khiến chúng tôi quan tâm là liệu có hay không điều này dễ thấy hơn ở những người dễ cảm thấy ghê tởm hơn. |
Tenemos que recurrir a métodos experimentales para responder a esto, así que lo que podemos hacer es traer a la gente al laboratorio y provocarles asco y compararlos con un grupo control que no ha sentido asco. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
¡ Que asco! Mẹ, nghe ghê quá. |
" Las cosas asquerosas me dan asco ". " Mấy thứ ghê ghê này, làm tôi thấy tởm quá. " |
Qué asco. Thật là kinh tởm. |
El cáncer es un asco. Bị ung thư thật chán. |
¿Es cierto que el asco está realmente definiendo los valores políticos y morales? Có phải nó là trường hợp mà sự kì thị thực sự đang trở thành niềm tin chính trị và đạo đức? |
Uno puede sentir asco por un grupo de personas, pero luego conoces a una persona en particular y descubres que es preciosa. Bạn có thể bị một nhóm người ghê tởm, rồi bạn gặp một người nào khác và bạn thực sự thấy rằng họ là một người thú vị. |
Esto va a ser un asco. Chuyện này sẽ rất tệ đây. |
Y los alemanes sentiran asco por nosotros. Bọn Đức sẽ phải ghê tởm chúng ta... |
Sentí asco mientras ese cerdo me follaba. Tôi thấy ghê tởm khi bị Alejandro dày vò. |
Realmente da asco. Kinh quá. Này. |
¡ Este club es un asco! Cậu lạc bô này cực tệ hai! |
Sabes que me dan asco. Cậu biết là tớ sợ cá còn gì. |
Que asco. Ghê quá. |
Darwin probablemente fue uno de los primeros científicos en investigar sistemáticamente las emociones humanas, y destacó la naturaleza universal y la fuerza de la reacción del asco. Darwin là một trong những nhà khoa học đầu tiên nghiên cứu một cách có hệ thống về cảm xúc của con người và ông đã chỉ ra bản chất chung và thế mạnh của những phản ứng ghê tởm này. |
La cuestión de si el asco debería influenciar nuestros juicios morales y políticos ha de ser ciertamente compleja, y puede depender de qué juicios estemos hablando exactamente, y como científico, tenemos que concluir a veces que el método científico no está preparado para responder a este tipo de preguntas. Các câu hỏi về cho dù ghê tởm cũng phải ảnh hưởng đến sự phê bình về đạo đức và chính trị chắc chắn đã được phức tạp hóa, và có thể phụ thuộc một cách chính xác những gì chúng ta đang nói về, và như là một nhà khoa học, chúng ta phải kết luận theo phương pháp khoa học đó là trang bị ít để trả lời các loại câu hỏi này. |
Para lograr eso, no solo tenemos que cultivar amor por lo que es justo y bueno, sino cultivar también odio, aversión, asco por lo que es inicuo. Để làm thế, chúng ta không phải chỉ phát triển lòng yêu sự công bình và điều lành nhưng còn phải vun trồng sự ghen ghét, ác cảm, ghê tởm đối với những điều ác. |
Las mujeres también son un asco. Tớ đoán phụ nữ cũng không tốt lắm. |
Es un asco. Vậy bẩn thỉu lắm. |
Qué asco. All right. |
Qué asco. Kinh quá! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.