artero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ artero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xảo quyệt, xảo trá, láu cá, khéo léo, quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artero

xảo quyệt

(designing)

xảo trá

(crafty)

láu cá

(crafty)

khéo léo

(skillful)

quyệt

(cunning)

Xem thêm ví dụ

¡Qué artero es Satanás!
Thật Sa-tan quỷ quyệt làm sao!
Te dije que era artero.
Ta đã bảo ngươi hắn sẽ thế mà.
Así que estos hombres arteros dijeron: “No hallaremos en este Daniel ningún pretexto en absoluto, excepto si lo tenemos que hallar contra él en la ley de su Dios”.
Cho nên những người gian xảo đó lý luận: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:4, 5).
Pero también ha empleado métodos más sutiles... tretas arteras y ardides astutos.
Nhưng hắn cũng dùng đến những phương kế xảo quyệt hơn—những hành động dối trá và mưu kế xảo quyệt.
(Isaías 55:8, 9.) La razón por la cual Él ha permitido que continúen las diferentes formas de gobernación humana es para resolver una cuestión que la artera Serpiente, Satanás el Diablo, hizo surgir hace unos 6.000 años.
Lý do để Ngài cho phép nhiều chính thể của loài người tiếp tục hiện hữu là để giải quyết vấn đề tranh chấp mà Sa-tan Ma-quỉ, con Rắn xưa đầy thủ đoạn, đã đưa ra cách đây chừng 6.000 năm về trước.
El muy artero...
Lỏi con lén lút thật.
Es artero.
Xảo quyệt lắm!
Será Boris, el artero ruso.
Cái thằng Boris người Nga hay rình rập đó à.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.