arrependimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrependimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrependimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrependimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn năn, Ăn năn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrependimento
ăn nănnoun Agora terei de mostrar arrependimento ou serei renegada. Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây. |
Ăn năn
O arrependimento e a conversão são passos que a pessoa tem de dar antes de ser batizada. Ăn năn và cải hóa là hai bước bạn cần thực hiện trước khi báp têm. |
Xem thêm ví dụ
3 É óbvio que arrependimento seria um conceito surpreendente para aqueles ouvintes. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Os frutos do arrependimento sincero são paz de consciência, consolo e cura e renovação espirituais. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Assim como Alma fez com Coriânton, não é errado falar com clareza sobre as consequências das escolhas pecaminosas e da falta de arrependimento. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Somente por causa da Expiação de Jesus Cristo é que existe a opção do arrependimento. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Jeová também é paciente, e sua paciência dá a muitos a oportunidade de alcançarem o arrependimento. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
18 Quando ouviram essas coisas, não apresentaram mais objeções* e glorificaram a Deus, dizendo: “Então, Deus também concedeu a pessoas das nações o arrependimento que leva à vida.” 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
Mesmo assim, ele pacientemente os avisava e disciplinava, perdoando-os toda vez que demonstravam arrependimento. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Porque a nenhum desses será concedida salvação, a não ser pelo arrependimento e fé no bSenhor Jesus Cristo. Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô. |
O verdadeiro arrependimento não é superficial. Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt. |
* No Julgamento Final, as pessoas que continuarem a recusar o arrependimento experimentarão outra morte espiritual — sendo expulsas da presença de Deus para sempre. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
(Lucas 7:37-50; 19:2-10) Em vez de julgar as pessoas à base da aparência, Jesus imitava a benignidade, tolerância e longanimidade de seu Pai, com o objetivo de levá-las ao arrependimento. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
O arrependimento não nos lembra que errámos. Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ. |
Saliente que ao continuarem a estudar o tópico doutrinário 3, “A Expiação de Jesus Cristo”, eles vão aprender sobre a fé em Jesus Cristo e o arrependimento. Nêu ra rằng khi họ tiếp tục học đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” thì các em sẽ học về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải. |
Como havia completado o passo final de arrependimento, sua culpa foi eliminada. Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch. |
*+ 31 Deus o enalteceu à sua direita+ como Agente Principal+ e Salvador,+ para dar arrependimento a Israel e perdão de pecados. + 31 Đức Chúa Trời đã nâng đấng ấy lên bên hữu ngài+ để làm Đấng Lãnh Đạo Chính*+ và Đấng Cứu Rỗi,+ hầu cho dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và được tha thứ tội lỗi. |
* Por que o arrependimento é essencial para que tenhamos o Espírito Santo conosco? * Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình? |
Esse arrependimento exige uma mudança no coração por meio da Expiação de Cristo. Sự hối cải như vậy đòi hỏi một sự thay đổi trong lòng nhờ vào Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô. |
* O que é o arrependimento? * Hối cải là gì? |
Depois pergunte: Por que é perigoso adiar o arrependimento? Sau đó hỏi: Tại sao là điều nguy hiểm để trì hoãn hối cải? |
Não esqueça de anseio e arrependimento. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé. |
A convicção, a humildade, o arrependimento e a submissão precedem o abandono de nossas armas de rebelião. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
Sacrifícios sem arrependimento Hy sinh không hối tiếc |
Ele possui as chaves do ministério de anjos, do evangelho do arrependimento e do batismo (D&C 13). Chức tư tế này nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và phép báp têm (GLGƯ 13). |
Contudo, esse bálsamo somente pode ser aplicado por meio dos princípios da fé no Senhor Jesus Cristo, do arrependimento e da obediência constante. Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrependimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrependimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.