arrepender trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrepender trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrepender trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrepender trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hối tiếc, tiếc, hối hận, ăn năn, luyến tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrepender
hối tiếc(rue) |
tiếc(rue) |
hối hận(rue) |
ăn năn(rue) |
luyến tiếc(repent) |
Xem thêm ví dụ
O fato de que podemos nos arrepender são as boas novas do evangelho! Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm! |
Adicionem “arrepender-se frequentemente” a sua lista de coisas a fazer. Hãy thêm “thường xuyên hối cải” vào bản liệt kê những việc cần làm của mình. |
(2 Pedro 3:9) Mesmo pessoas muito iníquas podem arrepender-se, tornar-se obedientes e fazer as mudanças necessárias para obter o favor de Deus. — Isaías 1:18-20; 55:6, 7; Ezequiel 33:14-16; Romanos 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Contudo, se ela tirar uma lição do que lhe aconteceu, arrepender-se e der devoção exclusiva a Jeová, nesse caso ela se beneficiará. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
Estabeleça a atitude de arrepender-se de modo contínuo, alegre e regozijante, fazendo disso seu estilo de vida preferido. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
Devemos tomar cuidado e não esperar até o leito da morte para arrepender-nos; porque vemos bebês serem levados pela morte, e também os jovens e os de meia-idade, tal como o bebê podem ser subitamente chamados para a eternidade. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
(Algumas das respostas podem ser: estudar Suas palavras, voltar nosso coração para Ele, arrepender-nos, segui-Lo e obedecê-Lo.) (Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài). |
Vocês demonstram sua confiança Nele quando ouvem com a intenção de aprender e de arrepender-se e, depois, fazem tudo o que Ele lhes pede. Các anh chị em cho thấy mình tin cậy nơi Ngài khi các anh chị em lắng nghe với chủ ý để học hỏi, hối cải, rồi đi và làm bất cứ điều gì Ngài phán bảo. |
Por exemplo: em Moisés 6:57 Enoque declara inequivocamente: “Portanto ensina a teus filhos que todos os homens, em todos os lugares, devem arrepender-se, ou de maneira alguma herdarão o reino de Deus, porque nenhuma coisa impura pode (...) habitar em sua presença”. Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
28 Sabes que as minhas leis com respeito a estas coisas são dadas nas minhas escrituras; o que pecar e não se arrepender será aexpulso. 28 Các ngươi biết rằng luật pháp của ta về những điều này được ban cho trong các thánh thư của ta; kẻ nào phạm tội mà không hối cải thì sẽ bị akhai trừ. |
Também quero ter o Espírito comigo, portanto preciso me arrepender todos os dias para ter Sua maravilhosa companhia. Con cũng muốn Thánh Linh ở cùng với con, vì vậy con cần phải hối cải hàng ngày để có được sự đồng hành tuyệt vời của Ngài. |
Por que vocês acham que é necessário arrepender-nos de todos os nossos pecados, e não apenas alguns deles? Các em nghĩ tại sao là điều cần thiết để hối cải tất cả các tội lỗi của mình chứ không chỉ một số tội lỗi mà thôi? |
A consciência de Davi o motivou a se arrepender. Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn. |
38 E novamente vos digo que vos deveis arrepender e ser batizados em meu nome e tornar-vos como uma criancinha, ou não podereis, de modo algum, herdar o reino de Deus. 38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi phải hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta, và trở thành như trẻ nhỏ, bằng không thì các ngươi chẳng có cách nào khác để thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế. |
Para tentar ajudar essas pessoas iníquas a reconhecer sua necessidade de se arrepender, Alma insistiu com elas para que recordassem o que Deus fizera por elas e por seus pais. Để cố gắng giúp những người tà ác này nhận ra sự cần thiết phải hối cải, An Ma đã kêu gọi họ phải ghi nhớ những điều Thượng Đế đã làm cho họ và cho các tổ phụ của họ. |
Quando Coriântumr e o povo se recusaram a se arrepender, as guerras e a iniquidade aumentaram por muitos anos até a destruição de toda a nação jaredita. Khi Cô Ri An Tum Rơ và dân chúng từ chối hối cải, thì chiến tranh và sự tà ác leo thang trong nhiều năm cho đến khi toàn thể dân Gia Rết bị hủy diệt. |
Os versículos que você estudará a seguir em Mosias 27 ilustram o princípio: Para se arrepender verdadeiramente, uma pessoa deve fazer todo o possível para reparar os danos que causou. Các câu kế tiếp các em sẽ học trong Mô Si A 27 minh họa nguyên tắc: Để thực sự hối cải, một người phải làm mọi điều có thể làm được để sửa chỉnh sự thiệt hại mà người ấy đã làm. |
Ela sabe que precisa confessar algumas transgressões a seu bispo para arrepender-se plenamente. Người ấy biết mình cần phải thú nhận một số tội lỗi với vị giám trợ để hối cải trọn vẹn. |
Não podemos voltar no tempo e mudar o passado, mas podemos nos arrepender. Chúng ta không thể quay ngược lại thời gian, và thay đổi quá khứ, nhưng chúng ta có thể hối cải. |
Se o seu irmão cometer um pecado, censure-o+ e, se ele se arrepender, perdoe-lhe. Khi một người anh em có lỗi với mình, hãy quở trách người;+ nếu người ăn năn, hãy tha thứ. |
Com licença, não quero dizer algo que venha a me arrepender. Tôi không muốn nói những điều không nên nói. |
Isso nos lembra de que após começarmos a receber as bênçãos da Expiação, precisamos ser diligentes e fiéis, arrepender-nos de nossos pecados e buscar guardar nossos convênios. Điều này nhắc chúng ta nhớ rằng sau khi chúng ta đã bắt đầu nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội, chúng ta cần phải chuyên cần và trung tín, hối cải tội lỗi của chúng ta và cố gắng tuân giữ các giao ước của mình. |
36 E os que não quiseram confessar seus pecados e arrepender-se de suas iniquidades, não foram contados com o povo da igreja; e seus nomes aforam riscados. 36 Còn những kẻ nào không chịu thú tội cùng hối cải sự bất chính của mình, thì những kẻ đó không được kể vào hàng dân của giáo hội, và tên của họ bị axóa bỏ. |
Sendo instrutor atento e perito, ele disse em certo discurso que Deus deu “a todos vida, e fôlego”, que “fez de um só homem toda nação dos homens” e que, ‘em toda a parte, deviam arrepender-se’, porque Ele julgará “a terra habitada”. — Atos 17:25-31. Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31). |
* Todo aquele que se arrepender terá direito à misericórdia para a remissão de seus pecados, Al. 12:34. * Bất cứ kẻ nào hối cải đều sẽ hưởng được sự thương xót để được xá miễn các tội lỗi của mình, AnMa 12:34. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrepender trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrepender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.