arrecadação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrecadação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrecadação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrecadação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thu, phương, sự sưu tầm, sở thu thuế, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrecadação
sự thu(collection) |
phương
|
sự sưu tầm(collection) |
sở thu thuế
|
công thức
|
Xem thêm ví dụ
Leslie insiste que ela irá arrecadar o dinheiro para preencher o fosso para a construção do parque e então Tom, inspirado por seu exemplo, secretamente coloca todo o dinheiro das gorjetas que ele ganhou dos Venezuelanos no porte de arrecadação de dinheiro para o parque. Leslie khăng khăng sẽ tìm đủ tiền để xây dựng công viên và Tom, được cảm hứng từ hành động của cô ta, bỏ tất cả tiền anh ta kiếm được từ những người Venezuela vào hũ đóng góp. |
Isso deu a Roma o controle da província e garantiu a arrecadação de impostos, não sendo necessário enviar muitos soldados para lá. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Alguns estados americanos impuseram pesados impostos aos cassi-nos como fonte de arrecadação. Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức. |
Tem a lista de quem trabalhou na arrecadação de fundos? Tôi có thể có danh sách nhân viên làm việc trong buỗi gây quỹ không? |
Em 9 de abril de 2008, Cena apareceu juntamente com seus colegas Chris Jericho e Triple H em um espisódio especial de arrecadação de fundos do Idol Gives Back. Ngày 9 tháng 4 năm 2008, Cena cùng Triple H và Chris Jericho xuất hiện trong chương trình Idol Gives Back. |
Foram às suas arrecadações e juntaram o que tinham de mobílias extra. Deram- me tachos e frigideiras, cobertores, tudo. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
Sobre isso, o erudito John Barclay diz: “Há muita evidência de que a arrecadação desse dinheiro, suplementada com donativos extras dos ricos, era feita escrupulosamente pelas comunidades da Diáspora.” Về sự kiện này, học giả John Barclay nhận xét: “Có đủ bằng chứng cho thấy là các cộng đồng Do Thái hải ngoại thận trọng đảm nhận việc thu tiền này, số tiền được tăng lên nhờ sự đóng góp thêm của những người giàu”. |
Para remover a Campanha de Arrecadação e o botão "Doar" dos seus vídeos, siga as etapas acima e selecione Excluir. Để xóa chiến dịch gây quỹ và nút đóng góp khỏi các video của bạn, hãy làm theo các bước bên trên rồi chọn Xóa. |
As indicações ao Oscar garantiram que as arrecadações ao redor do globo continuassem fortes; no fim de semana seguinte, American Beauty arrecadou 10,9 milhões de dólares em 27 países, com estreias fortes no Brasil, México e Coreia do Sul. Lần đề cử tại Giải Oscar giúp phim có doanh thu tiếp tục tăng ở khắp nơi trên toàn cầu; tuần kế tiếp, Vẻ đẹp Mỹ mang về 10.9 triệu đô-la Mỹ tại 27 quốc gia, với những lần mở màn mạnh mẽ tại Brazil, Mexico và Hàn Quốc. |
Arrecadação, certo? Henry, vào nhà kho, được chứ. |
Nosso bispo era muito simpático e por ser o responsável pela arrecadação de dinheiro, consentiu, de boa vontade em sentar-se sobre o tanque. Vị giám trợ của chúng tôi là một người sẵn sàng làm vui lòng người khác, và vì ông chịu trách nhiệm cho việc gây quỹ, nên ông sẵn lòng ưng thuận ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh. |
Acabou-se o estágio na arrecadação. Không còn phải thực tập ở trong phòng đựng chổi nữa. |
Fui à arrecadação e peguei num machado. Thế là tôi xuống kho dụng cụ và lấy ra một chiếc rìu. |
O conteúdo político inclui anúncios de organizações e partidos políticos, campanhas de arrecadação ou defesa de questões políticas, além de candidatos e políticos individuais. Nội dung chính trị bao gồm các quảng cáo cho tổ chức chính trị, đảng phái chính trị, quan điểm ủng hộ vấn đề chính trị hoặc hoạt động gây quỹ, cũng như cá nhân ứng viên và chính trị gia. |
O governo também reprimiu a fraude e realizou uma grande reavaliação das práticas de arrecadação de receitas, algo que foi chamado de "uma das mais notáveis realizações da administração Tudor". Chính quyền cũng dẹp được nạn biển thủ tràn lan trong các hoạt động tài chính công, và tiến hành một cuộc khảo sát toàn diện hệ thống thuế lợi tức, điều này được xem là "một trong những thành tựu quan trọng của chính quyền Triều đại Tudor. |
Caso seu projeto não receba uma doação mínima de US$ 10 durante o período de arrecadação, o valor recebido será transferido para o próximo período. Nếu dự án của bạn không nhận được số tiền quyên góp tối thiểu là 10 đô la Mỹ trong kỳ giải ngân, thì các khoản quyên góp sẽ được chuyển sang kỳ giải ngân tiếp theo. |
Subsecretaria de Arrecadação e Atendimento. Bakhteev chủ biên và bình luận. |
Quando você cria uma Campanha de Arrecadação do YouTube Giving e a adiciona aos seus vídeos ou transmissões ao vivo, seus fãs podem usar o botão "Doar" para contribuir no vídeo ou no chat ao vivo. Khi bạn tạo một chiến dịch gây quỹ YouTube Từ thiện và thêm chiến dịch này vào video hoặc sự kiện trực tiếp của mình, người hâm mộ có thể quyên góp khi nhấp/nhấn vào nút đóng góp trên video hoặc cuộc trò chuyện trực tiếp. |
A arrecadação de cinco dias do filme foi de US$ 72.9 milhões, ultrapassando Batman Forever (1995) como a mais alta da franquia. Doanh thu sau 5 ngày là 72,9 triệu đô la, hơn Batman Forever (1995). |
O valor representa cerca de um terço da arrecadação. Con số đại diện cho khoảng một phần ba của bộ sưu tập. |
O fértil distrito em volta de Jericó era uma região excelente para a arrecadação de impostos, e, como indicam as próprias palavras de Zaqueu, a sua atividade como chefe de cobradores de impostos dava-lhe oportunidades de extorquir. Địa hạt trù phú quanh Giê-ri-cô là miền chủ yếu về việc thâu thuế, và như chính miệng Xa-chê nói cho thấy, hoạt động làm đầu bọn thâu thuế của ông cung cấp cho ông nhiều cơ hội ăn tiền. |
A arrecadação de apenas US $ 21 milhões foi uma perda para a Disney, colocando em risco o futuro da divisão de animação. Lợi nhuận của phim chỉ đạt 21 triệu USD đã dẫn tới thất thoát cho xưởng phim, đặt tương lai của bộ phận hoạt hình vào vòng nguy hiểm. |
Há uma arrecadação? Có cả khu vực phòng chứa dưới tầng hầm à? |
Deputado, como vai a arrecadação? Nghị sĩ, về việc gây quỹ của Ngài? |
Para alterar os detalhes da sua Campanha de Arrecadação, faça o seguinte: Cách thay đổi thông tin chi tiết của chiến dịch gây quỹ: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrecadação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrecadação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.