ardendo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ardendo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardendo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ardendo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngọn lửa, sáng chói lọi, ánh sáng quắc, cờ đuôi én, lửa lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ardendo

ngọn lửa

sáng chói lọi

(ablaze)

ánh sáng quắc

cờ đuôi én

lửa lòng

Xem thêm ví dụ

O espírito ardendo-me no peito dizia que valera a pena esperar.
Thánh Linh hừng hực trong lòng tôi đang phán bảo tôi rằng việc này rất đáng bỏ công chờ đợi.
Embora comparados ao cenário da criação infinita possamos parecer nada, temos uma centelha do fogo eterno ardendo dentro de nosso peito.
Khi so sánh với sự sáng tạo vô hạn, chúng ta có thể dường như không có nghĩa gì cả, nhưng lại có một tia lửa vĩnh cửu hừng hực cháy bên trong mình.
De fato, é somente com essa certeza ardendo em nosso coração que podemos ter a confiança para prosseguir esforçando-nos, buscando o perdão de nossos pecados e estendendo essa graça ao nosso próximo.
Quả thật, chỉ với sự bảo đảm vững chắc đó được in sâu vào tâm hồn mình thì chúng ta mới có thể tự tin để tiếp tục cố gắng cải thiện, tiếp tục tìm kiếm sự tha thứ cho tội lỗi của mình, và tiếp tục mở rộng lòng tử tế đó với những người lân cận.
Eu sabia que tinha a responsabilidade de manter as brasas da paternidade ardendo dentro de meu filho.
Tôi biết mình có trách nhiệm phải nuôi dưỡng ước mơ về vai trò làm cha đang nung nấu bên trong lòng con trai tôi.
6 Eles se aproximam com os corações ardendo como um forno.
6 Vì chúng đến với lòng cháy như lò lửa.
POCKET, e olhou para ele, e então se apressou, Alice começou a seus pés, pois passou pela sua mente que ela nunca tinha visto um coelho com um colete de bolso, ou um relógio para tirar do isso, e ardendo de curiosidade, ela correu pelo campo atrás dele, e felizmente Foi bem a tempo de vê- lo pop por uma grande toca de coelho sob a cobertura.
Túi, và nhìn vào nó, và sau đó vội vã trên, Alice bắt đầu bàn chân của mình, cho nó lóe lên trong tâm trí của mình rằng cô đã không bao giờ trước khi nhìn thấy một con thỏ hoặc là một áo ghi lê- túi, hoặc xem một để mang ra ngoài nó, và đốt cháy với sự tò mò, cô chạy trên lĩnh vực này sau khi nó, và may mắn chỉ trong thời gian để nhìn thấy nó bật xuống một lỗ thỏ lớn dưới hàng rào.
Mas estou aqui, com as pernas pesando como chumbo, os pulmões vazios, a garganta ardendo.
Nhưng tôi đang ở đây, đôi chân nặng như chì, hai lá phổi như cạn kiệt dưỡng khí, họng tôi cháy bỏng.
Está ardendo.
Rát quá!
Aquelas mulheres inspiradas não descreviam uma transação comercial, mas, sim, enfatizavam nossa responsabilidade individual de manter nossa lâmpada do testemunho ardendo e de obter um amplo suprimento do azeite da conversão.
Những người phụ nữ đầy soi dẫn này đã không mô tả cách giao dịch thương mại; thay vì thế, họ đang nhấn mạnh đến trách nhiệm cá nhân của chúng ta để giữ cho đèn của chứng ngôn tiếp tục cháy và nhận được đầy đủ dầu của sự cải đạo.
Por isso, Paulo foi inspirado a escrever este conselho a pessoas solteiras: “Se não tiverem autodomínio, que se casem, pois é melhor se casar do que ficar ardendo de paixão.” — 1 Coríntios 7:9, 36; Tiago 1:15.
Sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để khuyên những người độc thân như sau: “Nếu họ chẳng thìn mình được, thì hãy cưới gả; vì thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt”.—1 Cô-rinh-tô 7:9; Gia-cơ 1:15.
Flexões duas vezes mais rápido, meu peitoral ardendo, crescendo... dor, calor, suor, mudança.
Tôi chống đẩy nhanh hơn, cơ ngực dồn dập, lớn lên - đau, nóng, mồ hôi, thay đổi.
Minha " mona " sente, como está ardendo.
" Mona " của em như đang cháy.
A única forma de adquirir conhecimento espiritual e mantê-lo ardendo vivamente é sendo humildes, devotos e esforçando-se diligentemente para guardar todos os mandamentos.
Cách thức duy nhất để đạt được sự hiểu biết thuộc linh và giữ nó luôn rực sáng là phải khiêm nhường, thành tâm và siêng năng cố gắng tuân giữ tất cả các giáo lệnh.
As velas ardendo em todas aquelas janelas.
tất cả những ngọn nến cháy bùng trên những ô cửa sổ.
Os meus olhos estavam ardendo, como se alguém tivesse virado as minhas pálpebras pelo avesso e esfregado limão nelas.
Mắt tôi nhức nhối hơi dầu, như ai đó lộn mi mắt tôi lên và xát chanh lên đó.
Ardendo de febre.
bị bỏng.
Está ardendo, entrou espuma no meu olho.
Ôi, rát quá, cháu bị xà-bông vô mắt.
Estes são fumaça nas minhas narinas, um fogo ardendo o dia inteiro.”
Bọn đó là khói nơi lỗ mũi ta, như lửa cháy cả ngày”.
Mesmo assim, enrolados em sobretudos e com os olhos ardendo, todos permaneceram sentados.
Tuy phải quấn mình trong áo choàng và bị cay mắt, nhưng mọi người vẫn ngồi tại chỗ.
Estou me ardendo tanto por você, agora.
bây giờ em quá tuyệt ( hot ) cho anh.
Meus olhos estão ardendo.
Mắt của tớ đang cháy.
Está ardendo, está ardendo!
Cháy kìa, cháy kìa!
Suas orelhas devem estar ardendo.
Chắc ông ta sẽ bị hắt xì hơi.
" Esta mulher está ardendo em chamas ".
Sau đó " người trinh nữ bị bao phủ bởi lửa. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardendo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.