aquiescência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aquiescência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquiescência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aquiescência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự đồng ý, đồng ý, sự ưng thuận, tán thành, đồng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aquiescência

sự đồng ý

(acquiescence)

đồng ý

(assent)

sự ưng thuận

(acquiescence)

tán thành

(assent)

đồng lòng

Xem thêm ví dụ

Pode também comprar adulação, aquiescência ou lisonja, e pode conseguir até mesmo uns poucos amigos temporários e obsequiosos.
Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở.
Por um tempo os otomanos tiveram um controle nominal do país, com base em Doha, com a aquiescência de Qassim Al Thani, que desejava consolidar seu controle sobre a área.
Ngay sau khi chiến tranh, Ottoman đã nắm quyền kiểm soát danh nghĩa của đất nước, xây dựng căn cứ ở Doha, với sự chấp thuận của Jassim Al Thani, người muốn củng cố sự kiểm soát của ông về khu vực.
Explicando o sentido desse termo, a obra de referência Estudo Perspicaz das Escrituras* diz: “[A·gá·pe] não é sentimentalismo, baseado em mero apego pessoal, como geralmente se pensa, mas é um amor moral ou social, baseado na aquiescência deliberada da vontade como questão de princípio, de dever ou de decoro, buscando-se sinceramente o bem da outra pessoa, segundo o que é correto.
Giải thích ý nghĩa của từ đó, sách tham khảo Insight on the Scriptures* nói: “[A·gaʹpe] không chỉ dựa trên tình cảm gắn bó như người ta thường nghĩ, nhưng đó là tình yêu thương mang tính cách đạo đức hay xã hội, chủ ý dựa trên quyết tâm xem đó như là một vấn đề nguyên tắc, bổn phận, đúng đắn, chân thành tìm kiếm lợi ích của người khác hợp theo lẽ phải.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquiescência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.