appeal to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appeal to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appeal to trong Tiếng Anh.

Từ appeal to trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu triệu, kháng án, kêu gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appeal to

hiệu triệu

verb

kháng án

verb

In the case of a capital sentence, he had the right to appeal to the emperor.
Trong trường hợp bị kết án tử hình, một người có quyền kháng án lên hoàng đế.

kêu gọi

verb

The police appealed to the crowd not to panic.
Cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt.

Xem thêm ví dụ

But the effect of that presentation is, it appeals to sympathy.
Cái mà giới truyền thông đang truyền bá rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ.
Successful ads employ clever words and pictures to appeal to the longings and fancies of the consumer.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
What Robbie expresses, and what Dustin is learning to express, would appeal to most people —life, everlasting life.
Những gì Robbie nói lên và Dustin đang học để nói lên là điều hấp dẫn đối với đa số người—đó là sự sống đời đời.
(8) They appeal to people of all walks of life.
(8) Thu hút mọi tầng lớp trong xã hội.
Jesus used the expression in a particularly fervent appeal to his Father.
Chúa Giê-su dùng từ này khi tha thiết cầu nguyện với Cha ngài.
In speaking in the synagogue in Antioch of Pisidia, how did Paul appeal to his audience?
Khi giảng tại nhà hội ở An-ti-ốt xứ Bi-si-đi, Phao-lô đã thu hút sự chú ý của cử tọa bằng cách nào?
Social casino game ads must target approved countries and should not appeal to minors.
Quảng cáo trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phải nhắm mục tiêu các quốc gia được chấp thuận và không được thu hút trẻ vị thành niên.
I will appeal to Master Ho.
Ta sẽ nói lại với ông chủ Hồ.
Solid research appeals to people like me, who want to probe into the details of things.
Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều.
It appeals to those of all religions and cultures.
Tờ này thu hút người thuộc mọi tôn giáo và nền văn hóa.
Despite many appeals to Governor Ford, the charges were not dismissed.
Mặc dù có nhiều sự kháng cáo lên Thống Đốc Ford, nhưng lời buộc tội đã không được bãi bỏ.
If the world’s ways and allurements seem especially appealing to us, how might we pray?
Nếu những đường lối và thú vui của thế-gian còn có vẻ hấp dẫn mạnh mẽ thì chúng ta có thể cầu-nguyện như sao?
17 Jehovah next appeals to the Israelites to recall that they are in a privileged, responsible position.
17 Kế đó, Đức Giê-hô-va kêu gọi dân Y-sơ-ra-ên nhớ lại họ đang ở trong một địa vị có đặc ân và trách nhiệm kèm theo.
Why did the concept of transmigration of souls appeal to Hindu sages?
Tại sao ý niệm linh hồn tái sinh hấp dẫn đối với các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo?
State your reason for refusing and then appeal to your peers’ intellect.
Hãy nói lý do bạn từ chối và sau đó gợi suy nghĩ của bạn bè.
My father was also advised to appeal to his dead ancestors to ward off further sickness and calamity.
Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác.
By his own lights Galen was an experimental physician, constantly appealing to experience.
Galen cho thấy ông là một bác sĩ thực nghiệm, liên tục nại đến kinh nghiệm.
The more she toyed with the idea, the more it appealed to her.
Càng nghĩ đến ý tưởng đó bà càng thấy nó hấp dẫn.
Can we present the Kingdom message to such people in a way that will appeal to them?
Chúng ta có thể trình bày thông điệp Nước Trời sao cho thu hút những người đó không?
How does the Bible define love of God, and why should that definition appeal to us?
Kinh Thánh xác định thế nào là tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời, và tại sao định nghĩa đó có sức thu hút chúng ta?
In the Kingdom proclamation work, how can we appeal to the heart of our listeners?
Trong việc công bố Nước Trời, làm thế nào chúng ta có thể tác động đến lòng người nghe?
What qualities of Jehovah God especially appeal to you?
Bạn đặc biệt ưa thích những đức tính nào của Đức Chúa Trời?
Animals and insects are common amezaiku shapes created to appeal to children.
Động vật và côn trùng là những tác phẩm amezaiku phổ biến được tạo ra để thu hút trẻ em.
The social status that would naturally come with being a missionary also appealed to me.
Ngoài ra địa vị xã hội khi làm giáo sĩ cũng hấp dẫn tôi.
It appeals to their good qualities.
Lời nói này giúp người nghe dễ biểu lộ những đức tính tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appeal to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.