año bisiesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ año bisiesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ año bisiesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ año bisiesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Năm nhuận, năm nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ año bisiesto
Năm nhuậnnoun (año de 366 días incluido periódicamente) y sabía que 1976 era un año bisiesto. Và năm 1976 là năm nhuận. |
năm nhuậnnoun y sabía que 1976 era un año bisiesto. Và năm 1976 là năm nhuận. |
Xem thêm ví dụ
Asi que, si me echas de menos, puedes capturarme uno que otro Martes o cualquier otro año bisiesto, desde las 4:45 hasta las 4:47 a.m. Nếu nhớ cô, em có thể liên hệ với cô vào ngày thứ ba vào các năm nhuận từ 4 giờ 45 sáng đến 4 giờ 47 sáng. |
El disco del calendario indica la fecha a medida que avanza cada medianoche una de las 365 divisiones, con la excepción de una noche cuando el año es bisiesto. Cái lịch hình đĩa cho biết ngày tháng, cứ mỗi ngày vào nửa đêm nó lại xoay thêm một nấc trong số 365 nấc, ngoại trừ một đêm trong năm nhuận. |
Quedan 343 días para finalizar el año y 344 en los años bisiestos. Sau ngày này còn 343 ngày trong năm thường hoặc 344 ngày trong năm nhuận. |
En este sistema, el año 1 aC es un año bisiesto (al igual que en el calendario juliano proléptico). Trong hệ thống này năm 1 TCN là năm nhuận (tương tự như trong lịch Julius đón trước). |
Asi que, si me echas de menos, puedes capturarme uno que otro Martes...... o cualquier otro año bisiesto, desde las #: # hasta las #: # a. m Nếu nhớ cô, em có thể liên hệ với cô vào ngày thứ ba vào các năm nhuận từ # giờ # sáng đến # giờ # sáng |
El año Persa (Año solar) tiene 12 meses, los primeros 6 meses son de 31 días, los siguientes 5 tienen 30, y el último tiene 29 o 30, según sea o no año bisiesto. Sáu tháng đầu là những tháng có 31 ngày, năm tháng kế tiếp có 30 ngày, và tháng cuối cùng có 29 ngày (tuy nhiên nếu là năm nhuận sẽ có 30 ngày). |
Este día es el punto medio de un año común porque hay 182 días antes y 182 días después en años comunes, aunque son 183 antes y 182 después en años bisiestos. Đây là ngày chính giữa của một năm thường, vì có đúng 182 ngày trước và 182 ngày sau ngày này trong một năm thường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ año bisiesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới año bisiesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.