andamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ andamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nhịp độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andamento
Nhịp độ
Guia de Andamento para Professores de Seminário Diário Phần Hướng Dẫn Nhịp Độ cho Các Giảng Viên Hàng Ngày |
Xem thêm ví dụ
E a Nike sabe como obter o vosso andamento e distância apenas com aquele sensor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
A esposa judia capaz também tinha considerável liberdade no que diz respeito a ‘vigiar os andamentos dos da sua casa’. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
A Marinha Real Britânica, que recentemente tinha recebido livros código alemães capturados do cruzador encalhado SMS Magdeburg, sabia que a operação estava em andamento, mas não tinha certeza onde os alemães iriam atacar. Hải quân Hoàng gia Anh, trước đó đã bắt được các bảng mật mã Đức từ chiếc tàu tuần dương Magdeburg bị mắc cạn, nhận biết một chiến dịch đang được tiến hành, nhưng không biết chắc nơi lực lượng Đức sẽ tấn công. |
Famílias com gêmeos na Holanda participaram de um estudo em andamento feito por Trull e seus colegas, no qual 711 pares de irmãos e 561 pais foram examinados para identificar a localização dos traços genéticos que influenciam o desenvolvimento de TPB. Một cuộc nghiên cứu về những cặp sinh đôi cùng cha mẹ của mình đã và đang được thực hiện ở Hà Lan, với khoảng 711 cặp sinh đôi và 561 cha mẹ được làm xét nghiệm để phát hiện vị trí đặc tính của gen ảnh hưởng tới sự phát triển của BPD. |
Adulteração não autorizada em andamento. Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình. |
Ao final do filme, a trilha original de Thomas Newman aparece mais proeminentemente, criando um "andamento perturbador" que combina com a tensão dos visuais. Đến cuối phim, phần nhạc nền do Thomas Newman đảm nhiệm xuất hiện thường xuyên hơn, tạo nên "một nhịp độ nhiễu loạn" tương thích cùng sự kịch tính về mặt hình ảnh. |
A indexação pode levar até 1 ou 2 semanas. Use a ferramenta para conferir o andamento do processo. Quy trình lập chỉ mục có thể mất một hoặc hai tuần và bạn có thể kiểm tra tiến trình bằng công cụ này. |
Não importa o que se passou, a situação do Darren deve estar em andamento. Còn chuyện gì xảy ra ở đó, thì tình hình hiện nay của Darren thì vẫn còn tiếp diễn. |
Em dezembro de 1840, o Profeta escreveu para os membros do Quórum dos Doze e outros líderes do sacerdócio que estavam servindo missão na Inglaterra: “Estejam certos, amados irmãos, de que não sou um observador desinteressado das coisas que estão acontecendo sobre a face de toda a Terra; e dentre os movimentos gerais que estão em andamento, nenhum é de maior importância do que a obra gloriosa que vocês estão realizando agora; conseqüentemente, sinto certa preocupação em relação a vocês, para que por meio de sua virtude, fé, diligência e caridade se tornem dignos da confiança uns dos outros, da Igreja de Cristo e de seu Pai que está no céu; por cuja graça vocês foram chamados para esse chamado tão sagrado; e se tornaram capazes de realizar os grandes e importantes deveres que lhes foram confiados. Vào tháng Mười Hai năm 1840 Joseph Smith đã viết thư cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Các anh em thân mến, hãy yên trí rằng tôi là một người quan sát đầy quan tâm đến những sự việc đang được tiết lộ trên khắp thế gian; và ở giữa những xu hướng chung đang diễn ra, thì không có điều gì quan trọng hơn công việc vinh quang mà các anh em hiện đang tham gia; do đó, tôi cảm thấy có phần nào lo lắng cho các anh em, rằng các anh em có thể nhờ vào đức hạnh, đức tin, sự siêng năng và lòng bác ái mà tự khen ngợi nhau, với Giáo Hội của Đấng Ky Tô, và với Đức Chúa Cha trên thiên thượng; mà nhờ vào ân điển của Ngài, các anh em đã được kêu gọi vào chức vụ thiêng liêng như vậy; và có thể thực hiện các bổn phận nặng nề và có trách nhiệm ở trên các anh em. |
Mesmo na época do compositor, a música de Vivaldi servia de diversão para todos, não apenas para os aristocratas ricos. Trezentos anos mais tarde, é uma abordagem que ainda funciona, e a música de Vivaldi ainda soa como cavalos a trotar, em andamento. Thậm chí trong thời của nhà soạn nhạc, âm nhạc của Vivaldi hướng tới phục vụ mọi người, không chỉ cho giới quý tộc giàu có. 300 năm sau, đó vẫn là 1 cách tiếp cận hiệu quả, và âm nhạc của Vivaldi vẫn nghe sự chuyển động của bầy ngựa phi nước kiệu. |
E então, o que decidimos fazer no ano 2000, foi conjugar e dar andamento a isto, contratando uma nova categoria de trabalhadores, os primeiros sendo interruptores da violência. Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực |
TENTE O SEGUINTE: Analise o que cada filho poderia razoavelmente fazer para contribuir para o bom andamento da casa. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy xem xét điều gì là hợp lý để mong đợi mỗi đứa con phải làm hầu công việc nhà được trôi chảy. |
Atualmente a vemos em pleno andamento na cristandade. Ngày nay, chúng ta thấy sự bội đạo lan rộng trong vòng các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
A mídia anunciou em março de 2016 que os procedimentos do divórcio estavam de novo em andamento, dessa vez com Riley pedindo a separação. Các phương tiện truyền thông đã thông báo vào tháng 3 năm 2016 rằng thủ tục ly hôn một lần nữa được tiến hành, lần này với việc Riley đệ đơn ly hôn với Musk . |
A Segunda Guerra Mundial estava em andamento. Thế Chiến II đang hồi khốc liệt. |
Dos que recebem uma tarefa na congregação cristã espera-se que a cumpram, que informem o andamento do trabalho e, via de regra, que troquem idéias com aquele que lhes delegou a tarefa. Những người được giao trách nhiệm trong hội thánh phải hoàn thành nhiệm vụ, báo cáo tiến độ của công việc và thường bàn bạc với người giao nhiệm vụ cho mình. |
O andamento é afetado pela configuração "Entregar impressões" do item de linha, que permite indicar como você quer distribuir impressões para um item de linha durante seu ciclo de vida. Tốc độ bị tùy chọn cài đặt "Phân phối lần hiển thị" cho mục hàng ảnh hưởng, cho phép bạn chỉ ra cách bạn muốn phân phối số lần hiển thị cho mục hàng trong suốt thời gian tồn tại của mục hàng. |
Pode ser útil planejar o andamento da aula para que todos os professores trabalhem na mesma parte da preparação da lição ao mesmo tempo, para que nenhum professor fique para trás durante a atividade. Là điều có thể hữu ích cho việc hoạch định lớp học để tất cả các giảng viên đều làm việc trong cùng một giai đoạn chuẩn bị bài học vào cùng một lúc do đó không có giảng viên nào bị tụt lại phía sau trong sinh hoạt này. |
A investigação está em andamento. Việc điều tra đang được tiếp diễn. |
A busca pela extração desse mineral não apenas auxiliou, como alimentou, a guerra já em andamento no Congo. Nhu cầu chiết xuất khoáng chất này đã không dập tắt, mà còn đổ thêm dầu, vào ngọn lửa chiến tranh ở Congo. |
* Guia de Andamento para Professores de Seminário Diário * Phần Hướng Dẫn Nhịp Độ cho Các Giảng Viên Hàng Ngày |
Quando Jeová se levantar para defender seus servos do ataque de Gogue, o Armagedom estará em andamento! Khi Đức Giê-hô-va dấy lên để chống trả cuộc tấn công của Gót trên các tôi tớ của Ngài thì Ha-ma-ghê-đôn sẽ tiến hành! |
(Você pode mostrar, por exemplo, “Uma Obra em Andamento” ou “Sem Arrependimentos”.) (Ví dụ, các anh chị em có thể cho chiếu “A Work in Progress” hoặc “No Regrets.”) |
Há em andamento um trabalho, em escala global, de construção, ou reformas, de Salões do Reino, de Salões de Assembléias, de lares de Betel e de gráficas para a impressão de publicações bíblicas. Có một chương trình xây cất rộng lớn trên toàn thế giới để xây hoặc sửa sang Phòng Nước Trời, Phòng Hội nghị, Nhà Bê-tên và các cơ sở in sách báo Kinh-thánh. |
Lembre-se de que a grande organização celestial de Jeová, semelhante a um carro, está em andamento. Hãy nhớ, tổ chức trên trời giống như cỗ xe vĩ đại của Đức Giê-hô-va đang tiến tới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới andamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.