amo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Người chủ, chủ, chủ nhân, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amo
Người chủnoun Y papá no soporta la idea de que el perro que Lisa amaba tenga dueños nuevos. Bố thì không chịu nổi việc con chó yêu quí của Lisa ở với người chủ mới. |
chủnoun Ella ya no va a ser tu ama. Bà ta sẽ không còn là chủ của muội nữa. |
chủ nhânnoun Creo que una toleraría lo que fuese para ser el ama de Pemberley. Em nghĩ thật tốt cho ai được làm nữ chủ nhân của Pemberley. |
người sở hữunoun |
Xem thêm ví dụ
Amo los autos, son como una droga. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
3 “Yo amo al Padre.” 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
Te amo, papá. Con yêu bố. |
También quiso decir que debe observar en todo momento a su amo para darse cuenta de lo que desea y complacerlo. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Y yo soy tu amo. Và ta là chủ của mày. |
Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Mi amo señala que los hombres no necesitan pezones. Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti. |
Amo su energía y su perspicacia Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy |
Todavía amo mi país. Tôi Vẫn yêu đất nước của mình. |
A propósito, amo mi oficina. Nhân đây, tôi yêu văn phòng của mình. |
Yo también te amo. Anh cũng yêu em! |
Te amo a pesar de eso. Anh yêu em mặc dù em như thế. |
Un buen modo de despertar el interés del amo de casa sería utilizar las sugerencias del libro Razonamiento. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
Ahora soy tu amo. Bây giờ ta là chủ của ngươi. |
Si lo vemos apropiado, pidamos al amo de casa su número telefónico para poder comunicarnos con él de nuevo. Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà. |
Te amo, papi. Em yêu anh, Ba yêu. |
Por temor a su amo no va a huir y, como toda la vida ha sido tratado con crueldad, cruelmente trata a los esclavos más jóvenes bajo su mando. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
9 Al recalcar la necesidad de mantenerse alerta, Jesús comparó sus discípulos a esclavos que esperan que el amo regrese de su boda. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
Yo también lo amo... Em cũng yêu anh. |
Amo la Navidad. Tôi rất thích Giáng sinh. |
Contempla a tu amo. Coi ta là chủ nhân của ngươi. |
Por eso, no debemos pensar que recibiremos una respuesta negativa solo porque el amo de casa reaccionó así la última vez que lo visitamos. Chúng ta phải thận trọng để đừng đinh ninh trước chủ nhà sẽ trả lời tiêu cực bởi vì lần trước người đó đã phán ứng như vậy. |
Cuando las tengo, amo. Khi tôi có chúng, chủ nhân. |
Yo te amo, mi hermosa baronesa. Anh yêu em, Nữ Nam tước xinh đẹp của anh. |
Cuánto los amo. Tôi yêu thương các em biết bao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.