amizade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amizade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amizade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amizade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tình bạn, Tình bạn, tình hữu nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amizade
tình bạnnoun Nada é mais importante que a amizade. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. |
Tình bạnnoun Nada é mais importante que a amizade. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. |
tình hữu nghịnoun Quanto tempo achas que vai durar a amizade deles? Anh nghĩ tình hữu nghị của họ sẽ kéo dài được bao lâu? |
Xem thêm ví dụ
Mas meu estudo cuidadoso da Bíblia me ajudou a desenvolver uma forte amizade com o Pai de Jesus, Jeová Deus. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Suas amizades influenciam seu modo de pensar e agir. Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
Amizade, altruismo, compaixão, serviço -- todas as verdades perenes que falamos sobre que são parte de toda religião e todas as culturas, quando pararmos de tentar enxergar as diferenças, essas são as coisas que no nosso próprio interesse, porque elas nos libertam de nosso sofrimento e de nossa doença. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Sua amizade com pelo menos um membro novo poderá, nesta vida e na vindoura, fazer com que centenas ou mesmo milhares dos antepassados e dos descendentes dele, os chamem abençoados. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
De fato, os verdadeiros cristãos têm uns pelos outros o tipo de amor que vai além da amizade superficial e do respeito mútuo. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Participar no ministério de pregação fortaleceu os sentimentos de auto-estima e o companheirismo com concrentes reafirmou amizades sólidas. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
Ter uma boa amizade com Jeová se tornou o meu alvo. Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. |
Eu e minha esposa estamos muito felizes por termos ajudado nossos três filhos a cultivar uma amizade íntima com Jeová. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Eu vou checar isso, e não vai me dar amizade com os policiais locais. Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu |
Atualmente, há muitos profissionais e especialistas que oferecem conselhos sobre amizade, amor, vida familiar, relacionamentos, felicidade e até mesmo sobre o próprio sentido da vida. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Deixe-me lhe oferecer uma bebida de amizade. Để tôi mời anh 1 ly vì tình bạn. |
Estar com os amigos, fazer novas amizades, aprender a fazer coisas novas ou se distrair um pouco pode ajudar você a se sentir melhor. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Acho que teria confundido a nossa amizade. Tớ nghĩ rằng cậu hiểu lầm về quan hệ của chúng ta. |
Patrícia: “Siga as regras de Jeová e tenha amizade com outros que fazem o mesmo. Tracy: “Hãy sống theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và kết bạn với những ai làm thế. |
Assegurou-lhes sua amizade, incentivou-os a terem fé e prometeu-lhes a ajuda do espírito santo. Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ. |
Ele escreveu: “Adúlteras, não sabeis que a amizade com o mundo é inimizade com Deus? Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Assim também, para manter forte nossa amizade com Deus, precisamos nos alimentar em sentido espiritual, pensando em nossas necessidades. Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của cá nhân mình. |
Alguns dos seus próprios contatos regulares poderiam ser seus amigos, e talvez precisem da sua amizade. Bạn có thể làm bạn với một số người mà bạn thường xuyên tiếp xúc và có thể họ cũng cần bạn để làm bạn. |
Talvez você pensasse que falar com seu amigo sobre isso ia prejudicar sua amizade com ele. Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại. |
O papa deixou de acatar a advertência de Tiago: “Adúlteras, não sabeis que a amizade com o mundo é inimizade com Deus? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Mas já vi amizades arruinadas por causa da ganância ou do medo. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Foi fundado em 1965 e é administrado pela Conselho Indiano para Relações Culturais (ICCR) para pessoas "por sua contribuição marcante para a promoção da compreensão internacional, boa vontade e amizade entre os povos do mundo". Giải này được thiết lập năm 1965, do "Hội đồng quan hệ Văn hóa Ấn Độ" (Indian Council for Cultural Relations) quản lý, dành cho những người "có đóng góp xuất sắc vào việc thúc đẩy sự Thông cảm quốc tế, thiện chí và tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới". |
Nossa amizade fortaleceu-se durante o ensino médio. Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học. |
Rute recusou abandonar a Noemi porque a amizade delas tinha sólida base espiritual. Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. |
Carmine lança Irving e a perda de sua amizade atinge Irving com força. Carmine vô cùng tức giận, ông đã đuổi Irving ra ngoài, tình bạn của họ dường như kết thúc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amizade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amizade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.