amarelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amarelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amarelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amarelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vàng, hòang, màu vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amarelo
vàngnoun (Que tem a cor da gema do ovo, do limão ou do ouro.) Você vê como a Delf defende esse pássaro amarelo? Cô có thấy Delf bênh vực cậu chim vàng đó không? |
hòangnoun |
màu vàngnoun (Que tem a cor da gema do ovo, do limão ou do ouro.) Eu compro o da caixa amarela porque eu sempre comprei. Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy. |
Xem thêm ví dụ
Ou o cara do cabelo amarelo? Hay thằng tóc vàng? |
É por isso que, para a luz, vermelho mais verde é igual a amarelo. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
É incolor, branco, amarelo ou verde, com uma densidade de 5,3-5,8 g/cm3. Nó không màu, trắng, vàng hoặc xanh lá cây với mật độ từ 5.3–5.8 g/cm3. |
Pêra, peras podem ser verdes, mas nós assumimos que eles são amarelos. Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng. |
Bolinhos amarelos. Anh vừa lấy bánh vàng. |
Amarelo #color Vàng nhạt#color |
Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Mas quando o meu avô escavou o chão da floresta, eu fiquei fascinada com as raízes. Por baixo delas havia o micélio branco — conforme aprendi mais tarde — e por baixo dele horizontes de minerais vermelhos e amarelos. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Os novos corantes e tecidos permitiam que as mulheres ricas de Roma usassem estola — uma peça sobreposta comprida e ampla — de algodão azul da Índia ou talvez de seda amarela da China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Sob certas condições específicas (pH muito baixo ou altas concentrações de íons de cloro) o ácido iódico é reduzido a tricloretado de iodo, um composto amarelo dourado em uma solução e não uma nova ocorrência de redução. Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa. |
No episódio, o time vencedor (os Pinguins Amarelos) receberam uma recompensa na forma de um tour VIP no mercado de peixes. Trong tập này, đội giành chiến thắng (Yellow Penguins) nhận được giải thưởng là một tour du lịch tới chợ cá này. |
Um amarelo bonito. Một màu tuyệt đẹp. |
Portanto, a melhor maneira de marinar o frango é não o fazer mal passado, mas também não o cozinhar demais nem deixar queimar, e mariná-lo em sumo de limão, em açúcar amarelo ou água salgada. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Nas tribos do norte da Califórnia (que incluem as Klamath, Modoc e Yurok) se usava um vestido de noiva tradicional tecido em cores simbólicas: branco para o leste, azul para o sul, amarelo (laranja) para o oeste; e preto para o norte. Đối với các bộ tộc thuộc phía Bắc California (bao gồm cả Klamath, Modoc và Yurok) trang phục truyền thống của cô dâu được phân biệt qua màu sắc, nhằm làm biểu tượng đặc trưng cho từng vùng: màu trắng cho phía Đông, màu xanh cho phía Nam, vàng (màu cam) cho phía Tây và màu đen cho phía Bắc. |
Tijolos amarelos ou não. Prefiro uma estrada aberta. Những viên gạch vàng hoặc không, luôn cho tôi một con đường rộng mở |
Se você, por exemplo, olha para os dois principais corredores que passam pela cidade, o amarelo e o laranja aqui, isto é como eles aparecem em um mapa de ruas real e preciso, é assim que ele aparenta em meu distorcido e simplificado mapa de transporte público. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
Uma menininha trajando um colorido quimono esfarrapado estava atarefada colhendo folhas amarelas de sicômoro para fazer um buquê. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
O sapato amarelo? Đôi giày màu vàng sao? |
Teremos de extrair urânio da água do mar, que é a barra amarela, para que as centrais convencionais de energia nuclear possam fazer muito por nós. Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta. |
Também quero dizer que há provavelmente alguns Labradores amarelos que eu conheço que são mais capazes de decisões informadas, inteligentes e maduras sobre relações sexuais do que algumas pessoas com 40 anos que conheço. Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết. |
Este é amarelo. Cái này màu vàng. |
Durante esse tempo, a Marx deu aos soldados de plástico americanos soldados inimigos reais para combater, como os soldados alemães (moldados em cinza) em seu conjunto "Army Combat" (em português: Combate do exército) de 1962, e inimigos japoneses (moldados em amarelo) em seu conjunto "Iwo Jima", que foi lançado em 1963. Trong thời gian này, Marx còn tung ra các phe phái thù địch có thực chiến đấu với các chú lính nhựa Mỹ như lính Đức (đúc màu xám) trong bộ "Army Combat" năm 1962 của họ và kẻ thù Nhật Bản (đúc màu vàng) trong bộ "Iwo Jima" của họ được phát hành vào năm 1963. |
Simbolicamente, as cores do interior são o verde e o amarelo. Bạn có sự kết nối với tự nhiên. |
Este líquido amarelo, oleoso, com odor pungente, é mais comumente encontrado como um subproduto das reações químicas entre derivados de amônia e cloro (por exemplo, em piscinas entre cloro desinfetante e ureia oriunda da urina dos banhistas). Chất lỏng có mùi dầu màu vàng, dầu cay này thường gặp nhất như là một sản phẩm phụ phản ứng hóa học giữa các chất dẫn xuất amôniắc và clo (ví dụ trong bể bơi). |
Também, como no passado, há muitos tipos de tortilhas: brancas, amarelas, azuis e avermelhadas. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amarelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amarelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.