alquilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alquilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alquilar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alquilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là co thuê, thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alquilar
co thuêverb |
thuêverb Siempre puedo alquilar un diván y reconsiderar mi carrera. Tôi luôn có thể thuê một ghế tàu và xem xét lại sự nghiệp của tôi. |
Xem thêm ví dụ
¿Me vas a alquilar? Em đang tống tiền anh à? |
Estamos buscando una casa para alquilar. Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài. |
Las tareas siguientes no se consideran, por ellas mismas, actividades desarrolladas en Estados Unidos: utilizar un servicio de alojamiento web en Estados Unidos que pertenezca a un tercero no relacionado, alquilar servidores web ubicados en dicho país propiedad de un tercero no relacionado o recibir pagos a un apartado de correos o a una dirección de correo de redireccionamiento en Estados Unidos. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Alquilaré un cuarto. Thuê nhà. |
Alquilar un auto el Día de los Caídos es difícil. Bố định thuê xe gia đình nhưng người ta thuê hết rồi. |
Ella fue la que quiso alquilar Fuga en el Siglo XXIII la película más sexy. Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất. |
Nos alegramos de haber podido alquilar viviendas privadas con todos los servicios necesarios en las ciudades donde me han destinado como funcionario público. Nhưng chúng tôi sung sướng được thuê nhà riêng ở những thị trấn tôi được chuyển tới với tư cách là nhân viên chính phủ. |
No podrás ofrecer la opción de alquilar tus libros en Google Play si no permites que los usuarios puedan copiar como mínimo el 20 % del contenido de esos libros. Bạn sẽ không thể cho thuê sách trên Google Play trừ khi cho phép người dùng sao chép/dán ít nhất 20% nội dung của những cuốn sách đó. |
Se puede solicitar un documento acreditativo de la edad a las personas que quieran comprar, alquilar o ver juegos de ordenador clasificados como R18+. Một người có thể được yêu cầu xuất trình bằng chứng tuổi của mình trước khi mua, thuê hoặc xem trò chơi trên máy tính được phân loại R18+. |
Alquilaré un cuartito y me llevaré a Boricito conmigo... Tôi sẽ thuê một căn phòng, Tôi sẽ đưa Boris đi... |
Siempre puedo alquilar un diván y reconsiderar mi carrera. Tôi luôn có thể thuê một ghế tàu và xem xét lại sự nghiệp của tôi. |
Ambos creen que Jehová intervino para que pudieran alquilar un apartamento por muy poco dinero y Ryszard encontrara por fin un empleo más estable. Hai anh chị này tin là Đức Giê-hô-va đã khéo léo sắp xếp mọi sự để họ có thể mướn được một chỗ ở rất rẻ và anh Ryszard cuối cùng đã tìm được việc. |
Solo pelearíamos sobre que video alquilar un sábado por la noche. Điều duy nhất chúng ta cãi nhau là sẽ thuê video gì. |
Después de alquilar o de comprar películas y programas de TV en Google Play, estos aparecen en la aplicación [Play Películas] Google Play Movies & TV y en la página play.google.com/movies en tu ordenador. Sau khi thuê hoặc mua phim và chương trình truyền hình trên Google Play, bạn có thể xem chúng trên [Play Phim] ứng dụng Google Play Phim và trên máy tính của bạn tại play.google.com/movies. |
Ella está tratando de alquilar este lugar. Cho người thuê mà |
Puedes comprar y alquilar determinadas películas, series y programas de TV en los lugares donde está permitido. Bạn có thể mua hoặc thuê một số phim, chương trình dài tập và chương trình truyền hình nhất định ở những địa điểm đủ điều kiện. |
Ponerle un bar, ofrecer comida vegetariana en la zona para comer e invitar a los "millenials", a los hipsters también venir para beber y comer, y les garantizo que dentro de tres semanas H&M y Levi's estarán haciendo fila en la puerta para alquilar espacio. Đặt một quán bar, cho đồ ăn chay vào quầy và mời những người hoài cổ và mê nhạc jazz đến để ăn và uống, và tôi đảm bảo rằng trong vòng 3 tuần H&M là Levi's sẽ đập cửa cố lấy một chỗ trong TTTM. |
Alquilar un coche vale $400 por semana. Để thuê một chiếc xe giá 400 USD mỗi tuần. |
En ocasiones es necesario alquilar un local. Thường thì họ mua bất động sản, rồi xây Phòng Nước Trời hoặc tân trang tòa nhà có sẵn. |
Ahora querían alquilar un apartamento más pequeño y más barato, pero en mejores condiciones y generalmente más práctico que el actual, que Gregor había encontrado. Bây giờ họ muốn thuê một căn hộ nhỏ hơn và rẻ hơn nhưng tốt hơn nằm và thực tế hơn so với hiện tại, mà Gregor đã tìm thấy. |
Los datos en la tabla demuestran el costo de alquilar una bicicleta por hora más el deposito ( garantía ). pausa Ngày trong bảng hiển thị chi phí thuê một chiếc xe đạp của giờ, bao gồm một khoản tiền gửi. |
En muestra de gratitud por todo este trabajo, la gerencia colocó a los Testigos en su lista de clientes preferidos a fin de que recibieran la primera oportunidad de alquilar el edificio el año siguiente. Ban quản lý bày tỏ sự biết ơn về tất cả những điều này bằng cách xếp Nhân Chứng vào danh sách ưu tiên vì thế họ sẽ có ưu thế để thuê tòa nhà này vào năm sau. |
La gerencia de un recinto donde se celebró una asamblea dijo: “Hemos dicho a otros grupos religiosos que desean alquilar las instalaciones que vayan a ver cómo organizan sus asambleas los testigos de Jehová, pues tienen un sistema perfecto”. Ban quản lý một địa điểm đại hội nói: “Căn cứ vào các kỳ đại hội của quí vị, chúng tôi đề nghị những nhóm thuộc các tôn giáo khác muốn thuê địa điểm này đến xem cách Nhân Chứng Giê-hô-va tổ chức đại hội, vì Nhân Chứng tổ chức rất chu đáo”. |
Para alquilar un auto, vaya adonde acepten depósitos en efectivo. Nếu anh phải thuê một chiếc xe, hãy tìm chỗ nào nhận tiền mặt. |
Pero nunca pensé que fuera a alquilar algo con alguien antes de casarme. Nhưng em chưa từng tưởng tượng ra là em sẽ dọn đến ở với ai đó trừ khi em kết hôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alquilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alquilar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.