almejado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almejado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almejado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ almejado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đã hứa hôn, đã được nhằm, chờ đợi, sắp cưới, có dụng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almejado

đã hứa hôn

(intended)

đã được nhằm

(intended)

chờ đợi

(intended)

sắp cưới

(intended)

có dụng ý

(intended)

Xem thêm ví dụ

Somente então será possível que nossas mais almejadas esperanças se tornem realidade.
Chỉ như vậy thì các hy vọng sâu xa nhất của chúng ta mới thực hiện được.
Ao estabelecer expectativas de resultado, a integridade e precisão da especificação também é uma parte da melhoria almejada.
Bằng cách thiết lập các kỳ vọng đầu ra, tính đầy đủ và chính xác của đặc tả cũng là một phần của cải tiến mục tiêu.
13 A mais urgente necessidade hoje é pregar as boas novas de que o Reino de Jeová Deus em breve substituirá todos os governos mundanos e trará o alívio almejado pelas pessoas tementes a Deus.
13 Nhu cầu cấp bách nhất ngày nay là rao giảng tin mừng rằng Nước của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chẳng bao lâu nữa sẽ thay thế tất cả các chính phủ thế gian và đem lại sự an nghỉ những người kính sợ Đức Chúa Trời hằng mong ước (Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 24:14).
Esta é a consumação, Devotadamente almejada.
nó là một sự hoàn hảo sốt sắng để được mong muốn.
Estas coisas podem ter sua utilidade válida; contudo, muitos admitem obtê-las para que possam ver no seu próprio lar grande parte da diversão degradada almejada por esta geração imoral.
Các hệ-thống này có thể có một vài ích lợi, tuy nhiên nhiều người nhìn nhận là họ coi những thứ đó là để có thể xem một cách kín đáo tại nhà những phim ảnh đồi trụy thế-gian vô-luân ngày nay rất ưa thích.
No final, o que realmente nos carregará em tempos de grande necessidade ao nosso almejado destino eterno?
Cuối cùng, trong những lúc khó khăn nhất, điều gì sẽ thật sự mang chúng ta đến điểm tới vĩnh cửu chúng ta mong ước?
Em última análise, o que realmente nos carregará em tempos de grande necessidade a nosso almejado destino eterno?
Cuối cùng, trong những lúc khó khăn nhất, điều gì sẽ thật sự mang chúng ta đến điểm tới vĩnh cửu chúng ta mong ước?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almejado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.