alinear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alinear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alinear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alinear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alinear
cănnoun |
Xem thêm ví dụ
Nuestro Salvador desea que realmente Lo amemos, al punto que deseemos alinear nuestra voluntad con la de Él. Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài. |
Bednar, del Quórum de los Doce Apóstoles, comparó el Espíritu Santo con la Liahona: “A medida que nos esforcemos por alinear nuestra actitud y nuestras acciones en rectitud, entonces el Espíritu Santo llega a ser para nosotros hoy en día lo que la liahona fue para Lehi y para su familia en su época. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã so sánh Đức Thánh Linh với quả cầu Liahona: “Khi chúng ta cố gắng có thái độ và hành động ngay chính, thì Đức Thánh Linh đối với chúng ta cũng trở thành giống như quả cầu Liahona đối với Lê Hi và gia đình của ông trong thời kỳ của họ. |
Las personas encargadas del posicionamiento de la marca buscan planear o alinear las expectativas relacionadas con la experiencia de la marca, lo que crea la impresión que la marca asociada a un producto o servicio tiene ciertas cualidades o características que la hace especial o única. Xây dựng thương hiệu là đề ra và gây dựng được những trông đợi gắn với trải nghiệm thương hiệu, tạo ra được ấn tượng rằng thương hiệu đó gắn với một sản phẩm hoặc dịch vụ với những chất lượng hoặc đặc tính nhất định khiến sản phẩm/dịch vụ đó trở nên độc đáo hoặc duy nhất. |
Alinear el texto al centro Canh lề đoạn giữa |
La Sociedad de Socorro se debe organizar, alinear y movilizar para fortalecer a las familias y hacer que nuestros hogares sean refugios sagrados de las cosas del mundo. Hội Phụ Nữ cần phải được tổ chức có hàng ngũ và huy động để củng cố gia đình và giúp nhà cửa của chúng ta trở thành thánh địa trên thế gian. |
Es tan raro que en la cultura estadounidense haya tan poca vocación ya para perseverar con este nivel de exactitud, lo que significa alinear la postura corporal durante tres horas para dar en el blanco persiguiendo una excelencia en la oscuridad. Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc. |
Alinear las formas Dóng các hình |
Alinear el texto a un bloque Canh lề đoạn theo khối |
Él estableció esta organización para alinear a Sus hijas con Su obra y conseguir su ayuda en la edificación de Su reino y el fortalecimiento de los hogares de Sión. Ngài đã thiết lập tổ chức này để thích ứng các con gái của Ngài với việc làm của Ngài, cùng phán bảo họ phải giúp đỡ trong việc xây đắp vương quốc của Ngài và củng cố các mái gia đình của Si Ôn. |
Alinear los métodos y los canales de aprendizaje Điều Chỉnh Các Phương Pháp Học Hỏi và Các Kênh Học Hỏi |
Alinear imágenes con anuncios Căn chỉnh hình ảnh với quảng cáo |
Alinear horizontalmente Xếp hàng theo chiều ngang |
* Desear alinear nuestro comportamiento con la imagen positiva de nosotros mismos. * Mong muốn sửa chỉnh hành vi của chúng ta theo hình ảnh tích cực của mình. |
Tenía muchos motores para alinear las articulaciones y demás. Chúng tôi có quá nhiều động cơ điện, các mối nối và nhiều thứ khác nữa. |
Es muy difícil de alinear las cosas tan hábilmente. Rất khó để liên kết chúng một cách hiệu quả. |
Use estos botones para alinear el texto de la barra de títulos Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề |
Así que ahora volvamos a mí sentado con mi pulgar en el aire tratando de alinear algo sorprendente. Nên giờ trở lại tôi ngồi với ngón cái trong không khí cố gắng xếp cái gì đó đáng ngạc nhiên. |
Vinimos a vernos para alinear prioridades y aclararlas. Mục đích của cuộc họp này là để đạt được tiếng nói chung và đạt vấn đề ưu tiên của chúng ta một cách rõ ràng. |
* Unos servían para medir o marcar la madera; otros, para cortarla, agujerearla o darle forma, y otros, para nivelar, alinear o unir las piezas. * Ngài cần dụng cụ để đo, đánh dấu, cắt, khoan và tạo hình, cũng như đo độ thẳng và đóng các miếng gỗ lại với nhau. |
Imaginen lo que pasaría si la industria del cine alineara sus valores con lo que muestra en la pantalla. Tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu ngành phim đặt giá trị của nó ngang với nội dung trên màn hình. |
Los invito a alinear su manera de enseñar con la manera del Espíritu Santo en todo lo que hagan. Tôi xin mời các anh chị em hãy sắp xếp cách giảng dạy của mình theo cách của Đức Thánh Linh trong tất cả mọi điều các anh chị em làm. |
Nuestro Salvador desea que realmente Lo amemos, al punto de que deseemos alinear nuestra voluntad con la de Él. Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn của mình theo ý muốn của Ngài. |
¡ Alinearos, chicos! Nè, vô hàng, các bạn, vô hàng. |
Alinear a la rejilla Dóng theo lưới |
Los tornillos medios va estar sentados en este siguiente paso y se utilizará para alinear los ejes y y b Vít trung sẽ được ngồi trong bước tiếp theo này và sẽ được sử dụng để align B và Y- axes |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alinear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alinear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.