alguns trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alguns trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alguns trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alguns trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alguns
mấyadverb Posso deixar algumas coisas aqui até a próxima vez? Cô cứ coi như tôi bỏ mấy thứ này cho lần sau? |
Xem thêm ví dụ
Havia alguns momentos em que ele se abstraía totalmente, durante segundos. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
E por alguma estranha razão, eu pensei em você. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
90 E aquele que vos alimentar ou vos vestir ou vos der dinheiro, de modo algum aperderá sua recompensa. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Alguma coisa com o contado da reabilitação? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. |
Pôs as duas em algum lugar? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
Emprestei dinheiro, resolvi algumas rixas. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Então, só pra concluir, algumas fotos. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
Em alguns casos, houve bons resultados. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Será alguma coisa relacionada com os detalhes ou com as cores? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
A princípio, alguns ficam com receio de visitar quem trabalha no comércio, mas, depois de algumas tentativas, descobrem que é interessante e recompensador. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
“Conheci alguns jovens que namoravam descrentes”, disse um jovem Testemunha de Jeová. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
E se alguns dos que sloshes mais em você, isso é só o preço que ele paga para ser bom. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
Depois que os alunos tiverem estudado esses versículos por alguns minutos, peça que compartilhem o que encontraram. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Ela concorda sinceramente com as palavras do provérbio que diz: “A bênção de Jeová — esta é o que enriquece, e ele não lhe acrescenta dor alguma.” — Provérbios 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Foi atualizado pela última vez em agosto de 2004, com algumas poucas mudanças desde 1999. Nó được cập nhật lần cuối vào tháng 8 năm 2004, dù có bất kỳ thay đổi kể từ năm 1999 đều là thứ yếu. |
Queres ir ligar a alguns clientes ou assim? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Alguns cargos (e seus nomes) da época ptolemaica foram mantidos, outros foram alterados e, finalmente, alguns foram mantidos somente no nome, pois as funções foram completamente alteradas. Một số chức vụ và tên gọi của chúng dưới triều đại Ptolemaios trước kia vẫn được giữ nguyên, một số thì được thay đổi, một số tên gọi sẽ vẫn còn được giữ nguyên nhưng chức năng và quyền hạn có thể đã thay đổi. |
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Me arranje alguma coisa nova, ou então faremos esperar o seu marido. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alguns trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alguns
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.