admitir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admitir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admitir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ admitir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công nhận, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admitir

công nhận

verb

Debes admitir que últimamente su liderazgo ha sido cuestionable.
Anh phải công nhận là, sự lãnh đạo của ông ấy gần đây rất đáng quan ngại.

thừa nhận

verb

Creo que es hora de admitir que nunca me importaste.
Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn.

Xem thêm ví dụ

Terminé de leer el libro a los pocos días y tuve que admitir que la Biblia no contradice los hechos científicos conocidos sobre la vida en la Tierra.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Incluso si vuestras cuentas son correctas, tenéis que admitir que las probabilidades están en vuestra contra.
Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
Como el espacio es limitado, solo se admitirá a los que tengan entrada.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
He oído que prefiere morir antes que admitir que tiene sexo.
Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ.
De hecho, ahora sabemos que el sexo es tan complicado que tenemos que admitir que la Naturaleza no traza una línea tajante entre hombres y mujeres o entre hombres e intersexuales y mujeres e intersexuales; somos nosotros quienes trazamos esa línea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Así que toda visión del éxito debe admitir qué se está perdiendo, dónde está la pérdida.
Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát.
Debo admitir que Antipova es una buena persona.
Em phải thú nhận rằng cô Antipova đó là một người tốt.
¿No puedes simplemente admitir que aún la quieres?
Ta thừa nhận là anh vẫn yêu cô ấy được không?
Hay que admitir que no fue un buen día para ti, cariño.
Không phải là 1 ngày đẹp trời cho con, con yêu ạ.
El espíritu santo proviene de Dios mismo, de modo que oponerse deliberadamente a dicho espíritu o no admitir que algo es obra suya equivale a blasfemar contra Dios.
Vì thần khí thánh đến từ chính Đức Chúa Trời nên việc cố tình chống lại hoặc bác bỏ sự hoạt động của thần khí đồng nghĩa với việc phỉ báng Đức Chúa Trời.
Si usted, un indio, está a la vanguardia con estas fórmulas, entonces, los británicos, aunque nos subyuguen, deben admitir que los indios más brillantes están a su nivel.
Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ.
¿Me atrevería a admitir que después de que lo hiciera
Liệu tôi dám chối rằng sau khi bà làm vậy
Y sin embargo, todo el tiempo, seguimos del mismo modo. Del mismo modo que contradice todo lo que acabamos de admitir.
Và lúc nào cũng vậy, chúng tôi tiếp tục làm theo những cách giống nhau, những cách thức mâu thuẫn với mọi điều chúng tôi vừa thừa nhận.
Debo admitir que estoy un poco sorprendida.
Phải nói là tôi có đôi chút bất ngờ.
Sencillamente les resulta difícil, por no decir imposible, admitir la intervención de una fuerza sobrenatural.
Họ chỉ thấy khó, thậm chí không thể, chấp nhận ý tưởng là các quyền lực siêu nhiên có thể làm phép lạ.
Los Chromebooks utilizan archivos PPD para admitir impresoras.
Chromebook sử dụng các tệp PPD để hỗ trợ máy in.
Wu acepta y le da dos opciones a Zhong: derrotar a uno de sus secuaces en una batalla y permitirle liberar a tres rehenes, o admitir su derrota y encontrar a Wei solo.
Wu đồng ý và cho Zhong hai lựa chọn - đánh bại một trong những tay sai của mình trong một trận chiến và được phép giải thoát ba con tin, hoặc thừa nhận thất bại và tìm Wei một mình.
Pero tengo que admitir, que estos han sido los peores estudios hechos en mi laboratorio.
Bây giờ, tôi phải thừa nhận rằng, đây là những nghiên cứu tệ hại nhất của tôi được thực hiện ở phòng thí nghiệm.
Tal vez porque hace tiempo que lo se, pero no lo quería admitir.
Có lẽ tại vì tôi đã biết ngay từ đầu, chỉ có điều không muốn tin mà thôi.
Tal vez nos mueva a admitir que en el pasado había una característica de nuestra personalidad que irritaba a los demás e incluso entorpecía nuestro progreso espiritual.
Có lẽ bạn thừa nhận rằng trong quá khứ bạn có một tính nết khiến cho người khác bực mình hoặc ngay cả cản trở sự tiến bộ về thiêng liêng của bạn.
En ese caso, ¿por qué no admitir la culpa que tuvimos en crear la dificultad e indicar a la persona que lamentamos haber contribuido al problema?
Nếu vậy, tại sao không nhìn nhận phần lỗi của mình trong việc gây ra vấn đề và bày tỏ sự xin lỗi.
Después de la resurrección de Lázaro, llegaron a admitir: “Este hombre ejecuta muchas señales”.
Sau khi ngài làm La-xa-rơ sống lại, họ còn công nhận: “Người nầy làm phép lạ nhiều lắm”.
El seguir los pasos de Jesús significaría no admitir sangre en el cuerpo, ni por la boca ni de ninguna otra manera.
Bước đi theo dấu chân Giê-su có nghĩa là không lấy máu vào thân thể dù qua miệng hay cách nào khác.
Hay que admitir que vivir según esa norma no siempre es fácil.
(Ma-thi-ơ 19:6) Sống theo tiêu chuẩn đó không phải lúc nào cũng dễ dàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admitir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.