adelantarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adelantarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adelantarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adelantarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến bộ, thắng, vượt, tháng, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adelantarse
tiến bộ(to make progress) |
thắng(beat) |
vượt(beat) |
tháng(beat) |
được(gain) |
Xem thêm ví dụ
Ha conseguido adelantarse, capitán. Tôi thấy anh đã tìm cách tới trước tôi, Đại úy. |
¿Hay tareas que puedan adelantarse? Có chuyện nào cần phải làm trước không? |
También puede acostumbrarlo a caminar al paso de usted, sin adelantarse ni rezagarse. Bạn cũng có thể dạy chó chạy cạnh bạn, không chạy trước cũng không lùi lại đàng sau. |
La siguiente: “El obedecer es mejor que un sacrificio, el prestar atención que la grasa de carneros; porque la rebeldía es lo mismo que el pecado de adivinación, y el adelantarse presuntuosamente lo mismo que usar poder mágico y terafim” (1 Samuel 15:22, 23). Đó là “sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng”.—1 Sa-mu-ên 15:22, 23. |
8 Creemos que la comisión de crímenes debe acastigarse de acuerdo con la naturaleza de la ofensa; que el homicidio, la traición, el robo, el hurto y la violación de la paz en general, en todo respecto, deben ser castigados de acuerdo con su criminalidad y su mala influencia entre los hombres, por las leyes del gobierno contra el cual se cometió la ofensa; y que en bien de la paz y la tranquilidad públicas, todo hombre debe adelantarse y emplear su habilidad en procurar que se castigue a los que infrinjan las leyes buenas. 8 Chúng tôi tin rằng việc phạm tội cần phải được atrừng phạt đúng theo tính chất của tội phạm đó; rằng tội sát nhân, phản bội, trộm cướp, và vi phạm sự an bình của công chúng, bất cứ dưới hình thức nào, đều phải bị trừng trị đúng theo mức độ phạm pháp và ý hướng làm điều tà ác của tội phạm đó ở giữa loài người, bằng các luật pháp của chính phủ nơi xảy ra sự phạm tội; và vì sự an bình và yên tĩnh của công chúng, mọi người cần phải hành động và xử dụng khả năng của mình để đem lại sự trừng trị những kẻ vi phạm các luật pháp công chính. |
En la tierra de Abundancia, Él descendió del cielo e invitó a la multitud allí congregada, unas 2.500 personas, a adelantarse uno por uno, hasta que todos hubieron llegado y metido sus manos en Su costado, y palpado las marcas de los clavos en Sus manos y en Sus pies15. Ở xứ Phong Phú, Ngài đã giáng xuống từ trời và mời gọi đám đông quy tụ lại, khoảng 2.500 người, để từng người một tiến đến cho đến khi tất cả họ đều đến, để đặt tay lên hông Ngài và rờ thấy vết đinh đóng trên tay chân Ngài.15 |
Necesitan un helicóptero para adelantarse a las ballenas y para aterrizarlos en el frágil hielo de mar. Họ cần một chiếc trực thăng để bay phía trướclũ cá voi và để đưa họ xuống vùng băng dễ vỡ. |
No obstante, muchas veces la gente efectúa más trabajo con el único fin de adelantarse a otros o de acumular riquezas. Tuy nhiên, thông thường thì người ta làm việc thêm chỉ để tiến thân hoặc để mua sắm xa xỉ phẩm. |
Al no adelantarse a Jehová mediante atreverse a pronunciar juicio contra el Diablo, Jesús honró así a su Padre celestial. Giê-su không dám đi trước Đức Giê-hô-va mà xét xử Ma-quỉ, bằng cách đó ngài đã tôn kính Cha ngài trên trời. |
No sé qué les pasa a los pacientes cuando se van pero intente no adelantarse a los acontecimientos. Chuyện gì xảy ra với các bệnh nhân sau khi họ rời khỏi bệnh viện, thực tình tôi không biết nhưng đừng tự dằn vặt bản thân như vậy. |
A modo de ejemplo, comparta el siguiente relato que narró una joven que se extravió al adelantarse a su grupo y bajar una colina durante una actividad de barrio: Như là một ví dụ, hãy chia sẻ câu chuyện sau đây do một thiếu nữ kể lại. Em ấy đi trước nhóm của mình và bước xuống một ngọn đồi trong một sinh hoạt ngoài trời của tiểu giáo khu: |
El diablo que buscar arponero, pensé, pero se detienen, no podría adelantarse a él - perno de la puerta por dentro, y saltar en la cama, para no ser despertado por los más violentos knockings? Ma quỷ lấy harpooneer, nghĩ rằng tôi, nhưng dừng lại, có thể tôi không ăn cắp một diễu hành trên người bolt bên trong cánh cửa của mình, và nhảy vào giường của mình, không được wakened bởi bạo lực nhất knockings? |
Pero a veces será conveniente adelantarse para analizar algún tema que requiera atención. Tuy nhiên, có thể đi đến bất cứ bài nào, nếu cần. |
Tuvo 42 días para estudiar el sistema y adelantarse. Cậu ta có 42 ngày nghiên cứu hệ thống của chúng tôi và đánh cắp nó. |
La modestia de la clase del esclavo fiel y discreto, comisionada para suministrar el alimento al debido tiempo a la casa cristiana, le impide adelantarse presuntuosamente y hacer conjeturas aventuradas sobre asuntos que todavía no están claros. Nhờ có tính khiêm tốn nên lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan, có trách nhiệm cung cấp đồ ăn đúng giờ cho gia đình tín đồ đấng Christ, tránh việc tự ý vượt qua Đức Giê-hô-va và suy đoán bừa bãi về những sự việc vẫn chưa rõ ràng. |
Y añade: “Movidos por un impulso divino, se alejaron impacientes [...] por adelantarse los unos a los otros [...]. ¡Tan grande era el empeño que tenían de dar muerte a sus mujeres y sus hijos y a ellos mismos!”. Josephus nói thêm: “Như thể bị phát rồ, họ vội đi, ai nấy đều hăng hái muốn thi hành nhanh hơn người khác... lòng ao ước giết vợ con và chính mình quá mãnh liệt không thể nén được”. |
Es mejor adelantarse. Hãy đưa cổ tới một nơi nào lãng mạn. |
“Aun cuando esos nefitas tenían autoridad para bautizar en la antigua dispensación mosaica, Cristo invitó a Nefi a adelantarse a fin de afirmar su autoridad del sacerdocio para bautizar en la dispensación del nuevo Evangelio, y quizá para, al mismo tiempo, ordenarlo al apostolado. ′′Mặc dù những người Nê Phi này có thẩm quyền để làm báp têm trong gian kỳ Mosaic thời xưa, nhưng Đấng Ky Tô đã gọi Nê Phi tiến ra để xác nhận thẩm quyền chức tư tế của ông để làm phép báp têm trong gian kỳ phúc âm mới, và có lẽ cùng lúc để sắc phong cho ông chức vụ sứ đồ. |
Saturno nos dio las mayores sorpresas cuando las cámaras del Voyager revelaron anillos entrelazados, lunas que se alternaban en adelantarse unas a otras y más de 1.000 anillos de poca densidad. [...] Thổ tinh gây ngạc nhiên nhiều nhất khi các ống kính chụp hình của vệ tinh nhân tạo Voyager tiết lộ nó có các vành viền quanh, có các vệ tinh nhảy chồm qua nhau và có cả thảy hơn l.000 vành nhỏ... |
13 ¿Qué da a entender la expresión ‘adelantarse con ardor’? 13 Từ “nỗ-lực” có ý nói gì? |
Se había librado por poco; tras esto, viajó de una ciudad europea a otra, y de algún modo siempre se las arregló para adelantarse a sus perseguidores. Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ. |
Si trata de adelantarse o de quedarse atrás, dé un tirón rápido de la correa y repita el mandato. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adelantarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adelantarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.