academical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ academical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ academical trong Tiếng Anh.
Từ academical trong Tiếng Anh có nghĩa là trường đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ academical
trường đại họcnoun |
Xem thêm ví dụ
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education. Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp. |
He said, "You mean as an academic, it's not your field?" Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?" |
Now, the academics in this audience may think, Bây giờ, những học giả trong khán phòng này có lẽ nghĩ |
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview. Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường. |
* Greater decision making autonomy in areas such as academic curricula, staffing and budgeting should be encouraged • Cần khuyến khích vai trò tự quyết lớn hơn trong các vấn đề như chương trình giảng dạy học tập, biên chế và ngân sách. |
1821) 1774 – André Marie Constant Duméril, French zoologist and academic (d. 1821) 1774 - André Marie Constant Duméril, nhà động vật học và học thuật người Pháp (m. |
The drop in his academic performance this year is the consequence of all the time... and the time he spent making things for me and how hard that was for him. Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào. |
The .hr domain is administered by CARNet (Croatian Academic and Research Network), via the CARNet DNS Committee which determines policy, and the CARNet DNS Service which handles day-to-day matters. Tên miền.hr được quản lý bởi CARNet - Mạng nghiên cứu và học thuật Croatia, thông qua Hội đồng DNS CARnet sẽ xác định chính sách, và Dịch vụ DNS CARnet sẽ giải quyết các vấn đề hàng ngày. |
In March 2011, after 18 months at the university, Watson announced that she was deferring her course for "a semester or two", though she attended Worcester College, Oxford during the 2011–12 academic year as a "visiting student". Tháng 3 năm 2011, sau 18 tháng học đại học, cô tuyên bố sẽ hoãn chương trình học lại 1 hoặc 2 học kì. và theo học tại Worcester College, Oxford trong năm học 2011–12 với vai trò "sinh viên thỉnh giảng". |
Despite these obstacles, Clark's success in organizing an innovative academic institution earned him international attention. Mặc dù có những trở ngại, thành công của Clark trong việc tổ chức một tổ chức học tập sáng tạo đã giành được sự chú ý của quốc tế. |
For example, content that provides medical, academic, historical, philosophical or news perspectives on a violent act may be allowed but it won't be available to all audiences. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
Admission rescinded, due to significant change in my academic record. Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con. |
And I'm an academic, so I put audiences to sleep for free. Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí. |
After 1900, the name Indonesia became more common in academic circles outside the Netherlands, and Indonesian nationalist groups adopted it for political expression. Từ năm 1900, tên gọi Indonesia trở nên phổ thông hơn trong các cộng đồng hàn lâm bên ngoài Hà Lan, và các nhóm quốc gia Indonesia đã chấp nhận từ này trong cách thể hiện chính trị. |
Auslan has no widely used written form; in the past transcribing Auslan was largely an academic exercise. Auslan đã được sử dụng rộng rãi không có hình thức văn bản; chép Auslan trong quá khứ đã được phần lớn là một bài tập học tập. |
It is one of Sweden's largest centres for training and research, accounting for 30% of the medical training and more than 40% of all academic medical and life science research conducted in Sweden. Đây là một trung tâm huấn luyện và nghiên cứu lớn nhất Thụy Điển, chiếm 30% về huấn luyện và 40% về nghiên cứu y khoa đại học của cả nước. |
Kerrey presided over an ambitious program of academic development at the university. Kerrey chủ trì một chương trình đầy tham vọng về phát triển học tập tại trường đại học. |
Nodes are academic groups of a minimum of 5 persons who work in the field of purchasing and supply management. Các nút là các nhóm học thuật tối thiểu 5 người làm việc trong lĩnh vực quản lý mua và cung ứng. |
What we do have is the flexibility of an academic center to work with competent, motivated, enthusiastic, hopefully well- funded people to carry these molecules forward into the clinic while preserving our ability to share the prototype drug worldwide. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
The academic staff of the University included some highly regarded names; his first year tutors included Sir William Hamilton, who lectured him on logic and metaphysics, Philip Kelland on mathematics, and James Forbes on natural philosophy. Các giảng viên ở trường Edinburgh khi ấy bao gồm một số tên tuổi lớn như thầy dạy năm thứ nhất của ông là tòng nam tước Sir William Hamilton, người dạy ông môn logic và siêu hình học, Philip Kelland dạy về toán học, và James David Forbes dạy về triết học tự nhiên. |
During the summer and winter academic vacations, it occasionally transmitted daytime programming for students. Trong suốt thời gian mùa hè và mùa đông, chỉ thỉnh thoảng mới có một chương trình được phát sóng cả ngày cho học sinh đang được nghỉ học. |
" It 's not acceptable that where you live or how much you earn -- or lesser academic attainment -- should put you at greater risk of ill health , " he said in a statement . " Không thể chấp nhận được khi nơi bạn sống hoặc số tiền bạn kiếm được - hay học vấn của bạn – sẽ làm cho bạn gặp nhiều nguy cơ sức khỏe hơn " , ông nói trong một tuyên bố . |
It became known as the 'professors' parliament,' as many of its members were academics in addition to their other responsibilities. Nó được biết đến như Nghị viện của các Giáo sư, vì nhiều thành viên là các học giả cộng thêm những trọng trách khác của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ academical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.