abyecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abyecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abyecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abyecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỉ ổi, ghê tởm, đê tiện, đáng ghét, đáng khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abyecto
bỉ ổi(base) |
ghê tởm(grievous) |
đê tiện(base) |
đáng ghét(obnoxious) |
đáng khinh(contemptible) |
Xem thêm ví dụ
Dígame, ¿no le irrita su fracaso abyecto en descubrir a este asesino? Nói tôi biết, anh không oán giận vì sự thất bại của mình trong việc khám phá vụ án này phải không? |
Durante este abyecto intento de genocidio, Amram y Jokébed, un matrimonio hebreo, tuvieron un hermoso hijo varón. Trong khoảng thời gian có âm mưu ghê gớm để diệt chủng dân Y-sơ-ra-ên đó thì Am-ram và Giô-kê-bết, một cặp vợ chồng Hê-bơ-rơ, sinh một đứa bé trai xinh đẹp. |
Y vi cómo el esplendor puede iluminar incluso las vulnerabilidades más abyectas. Tôi thấy cách mà cái đẹp có thể chiếu sáng ngay cả những thứ yếu đuối hèn mọn nhất. |
Pero no podía imaginarme que alguno fuera tan abyecto como para matar a un inofensivo perrito. Nhưng tôi không thể hình dung ra lại có ai hèn hạ tới mức giết một con chó nhỏ yếu đuối, hiền lành. |
Aunque Jesús murió en el madero, el abyecto ataque satánico contra el Hijo de Dios fracasó por completo, pues Jehová lo resucitó y lo ensalzó a Su propia diestra. (Lu-ca 23:2, 5, 14, 18-25) Dù Chúa Giê-su chết trên cây khổ hình, cuộc tấn công ghê tởm nhất của Sa-tan chống lại Con vô tội của Đức Chúa Trời đã thất bại hoàn toàn, vì Đức Giê-hô-va đã cho Chúa Giê-su sống lại và nâng ngài lên bên hữu mình. |
Pero los que vieron el fugitivo más cerca, y se percibe el terror abyecto en su sudor de la cara, siendo ellos mismos en el camino abierto, no participó en la consulta del médico desprecio. Nhưng những người đã nhìn thấy những kẻ chạy trốn gần hơn, và cảm nhận sự khủng bố khốn khổ của mình mặt, đổ mồ hôi được chính mình trong các đường mở, không chia sẻ của bác sĩ khinh miệt. |
Ningún cristiano que ha sido víctima de trato extremadamente injusto, detestable o abyecto debe sentirse obligado a perdonar a un pecador que no se arrepiente. (Salmo 139:21, 22.) Tín đồ đấng Christ nào là nạn nhân của việc đối xử vô cùng bất công, tàn tệ hoặc dã man không nên cảm thấy bắt buộc phải tha thứ, hoặc tha lỗi cho kẻ phạm tội không chịu ăn năn (Thi-thiên 139:21, 22). |
Los escritores bíblicos hablan a veces de los cristianos como esclavos de Dios, pero no indican con ello una servidumbre abyecta basada en imposiciones (Romanos 12:11; Colosenses 3:24). (1 Cô-rinh-tô 13:1-3) Khi những người viết Kinh Thánh nói tín đồ Đấng Christ làm nô lệ cho Đức Chúa Trời, họ không có ý nói về sự phục dịch khốn khó do bị ép buộc. |
Porque el temor a Dios no es el temor abyecto y paralizador que se apodera de la gente en algunas situaciones. Vì sự kính sợ Đức Chúa Trời không phải như sự sợ hãi làm tê liệt người ta trong vài tình thế. |
Sin embargo, esto no significa que está en esclavitud abyecta. Tuy nhiên, vâng phục không có nghĩa là làm tôi mọi hèn hạ. |
El escritor explica que “las masas de la [ciudad] cedieron ante estos espectáculos absolutamente pervertidos, quizá porque, después de años de abyectas matanzas en el anfiteatro, los sentimientos estaban envilecidos y los instintos se habían desviado” (Mateo 5:27, 28). Họ không còn thấy ghê tởm trước các màn trình diễn đó vì từ lâu các cảnh bạo lực, giết chóc khủng khiếp ở đấu trường đã làm chai lì cảm xúc và băng hoại bản năng của họ”.—Ma-thi-ơ 5:27, 28. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abyecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abyecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.