absinto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absinto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absinto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ absinto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngải cứu, Absinthe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absinto
ngải cứunoun As conseqüências da imoralidade são tão amargas quanto o absinto Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu |
Absinthe
Dá pelo nome de absinto. Absinthe, là tên của nó. |
Xem thêm ví dụ
+ 15 Portanto, assim diz Jeová dos exércitos, o Deus de Israel: ‘Vou fazer este povo comer absinto e vou fazê-los beber água envenenada. + 15 Thế nên, Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Kìa, ta sắp khiến dân này ăn ngải đắng và uống nước độc. |
Foi invadida por Roman absinto e mendigo- carrapatos, que duram preso ao meu roupas para todos os frutos. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
Dá pelo nome de absinto. Absinthe, là tên của nó. |
Se importa se eu tomar um absinto? Anh muốn uống một ly rượu thuốc không? |
19 Lembra-te de que estou atribulado e sem lar,+ do absinto e do veneno amargo. 19 Xin nhớ cảnh con khổ sở và sống xa quê hương,+ cả ngải đắng và chất độc đắng nữa. |
Não, eu trago um cérebro: - mas, como eu disse, quando ele fez o gosto do absinto no mamilo Nay, tôi chịu một bộ não: - nhưng, như tôi đã nói, nó đã nếm cây ngải trên núm vú |
Conhece o absinto? Anh có biết tinh dầu áp-xanh không? |
Por que Provérbios 5:3, 4 fala dos efeitos posteriores da imoralidade como sendo ‘tão amargos como o absinto’ e ‘tão afiados como uma espada de dois gumes’? Tại sao Châm-ngôn 5: 3, 4 nói hậu quả của sự vô luân “đắng như ngải-cứu” và “bén như gươm hai lưỡi”? |
18 Portanto, tomem cuidado para que não haja hoje entre vocês nem homem, nem mulher, nem família, nem tribo, cujo coração se desvie de Jeová, nosso Deus, para servir os deuses daquelas nações,+ e para que não haja entre vocês uma raiz que produza um fruto venenoso e absinto. 18 Hãy coi chừng để không có một người nam, người nữ, gia đình hay chi phái nào ở giữa anh em ngày nay trở lòng khỏi Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta để đi hầu việc các thần của những dân tộc ấy,+ hầu cho không có một rễ nào giữa anh em sinh ra trái độc và ngải đắng. |
E se pudéssemos alterar por completo a experiência, como veem naquela preparação de absinto que foi completamente impressa em 3D? Sẽ thế nào nếu ta có thể hoàn toàn thay đổi trải nghiệm, như bạn thấy với cái bánh này được in hoàn toàn bằng 3D? |
Os efeitos posteriores da imoralidade são tão amargos quanto o absinto e tão afiados quanto uma espada de dois gumes — dolorosos e mortíferos. Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc. |
15 Ele me encheu de coisas amargas e me fartou de absinto. 15 Ngài cho tôi no đầy thứ đắng và chán chê ngải đắng. |
“Vou fazê-los comer absinto “Này, ta khiến chúng ăn ngải đắng |
+ 11 O nome da estrela é Absinto. + 11 Tên của ngôi sao ấy là Ngải Đắng. |
Um terço das águas se transformou em absinto, e muitas pessoas morreram por causa das águas, porque foram tornadas amargas. Một phần ba lượng nước biến thành ngải đắng, và có nhiều người chết do nước đó vì nó đã bị làm cho đắng. |
É por causa do absinto. Đó là ngải tây. |
Como a Bíblia declara, as conseqüências da imoralidade podem ser como um veneno, “tão amargo como o absinto”. Như Kinh Thánh nói, hậu quả của sự vô luân có thể giống như chất độc và “đắng như ngải-cứu”. |
4 Mas no fim ela é amarga como o absinto+ 4 Nhưng rốt cuộc, ả đắng như ngải,+ |
Absinto! Absinth! |
As conseqüências da imoralidade são tão amargas quanto o absinto Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu |
Ele tomou um pouco do absinto que iam te dar, Dr. Watson. Cậu ta đã đánh tráo thuốc họ định cho anh dùng, bác sĩ Watson. |
7 Vocês transformam a justiça em absinto* 7 Các ngươi biến công lý thành ngải đắng* |
Já bebeste absinto, dos anos 1900s? Cậu đã từng uống Absinth chưa, từ những năm 1900? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absinto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới absinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.