abreviado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abreviado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreviado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abreviado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoản, ngắn, súc tích, rút ngắn lại, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abreviado
đoản(brief) |
ngắn(brief) |
súc tích(brief) |
rút ngắn lại(abbreviated) |
tóm tắt(abbreviated) |
Xem thêm ví dụ
Unidades abreviadas também podem ser usadas com os prefixos abreviados y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Contudo, ainda se usam vários programas com essa forma abreviada e eles registrarão o ano 2000 como “00”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
(Marcos 13:19, 20; Mateus 24:21, 22) Portanto, os dias seriam abreviados e os “escolhidos” seriam salvos. (Mác 13:19, 20; Ma-thi-ơ 24:21, 22) Vậy những ngày ấy sẽ được giảm bớt và “những kẻ Ngài đã chọn” được cứu. |
De fato, se não se abreviassem aqueles dias, nenhuma carne seria salva; mas, por causa dos escolhidos, aqueles dias serão abreviados”. — Mateus 24:21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt” (Ma-thi-ơ 24:21, 22). |
O nome abreviado indica com mais clareza a variedade de itens que você pode segmentar e simplifica sua experiência com o Ad Manager. Tên rút gọn sẽ phản ánh chính xác hơn những mục khác nhau mà bạn có thể nhắm mục tiêu và đơn giản hóa trải nghiệm sử dụng Ad Manager của bạn. |
Uma evidência é que contém 19 vezes a expressão hebraica “O Nome”, escrita por extenso ou abreviada. Một bằng chứng là bản này có “Danh” bằng tiếng Hê-bơ-rơ, được viết đầy đủ hay viết tắt, 19 lần. |
EA Digital Illusions Creative Entertainment (Abreviado EA DICE ou somente DICE) é uma empresa sueca de desenvolvimento para jogos de computador e videogame. EA Digital Illusions Creative Entertainment AB (còn gọi là EA Digital Illusions CE, EA DICE hoặc DICE) là một nhà phát triển video game của Thụy Điển, thuộc sở hữu của Electronic Arts. |
No entanto, dizia-se que esse tempo podia ser abreviado por indulgências concedidas pela autoridade do Papa em troca de dinheiro. Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này. |
Indivíduos que presidiram sob o Congresso Continental durante o período revolucionário e sob os Artigos da Confederação tiveram o título de "Presidente do Congresso Unido dos Estados Unidos," comumente abreviado para "Presidente dos Estados Unidos". Các cá nhân chủ trì Quốc hội Lục địa trong thời Cách mạng Mỹ và dưới Hiến pháp Hợp bang có chức danh là "President of the United States in Congress Assembled" (có nghĩa là Tổng thống Hoa Kỳ tại Quốc hội nhóm họp), thường viết tắt thành "President of the United States" (Tổng thống Hoa Kỳ). |
De fato, se não se abreviassem aqueles dias, nenhuma carne seria salva; mas, por causa dos escolhidos, aqueles dias serão abreviados.” — Mateus 24:21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt”.—Ma-thi-ơ 24:21, 22. |
De modo similar, esperamos que o vindouro ataque à Babilônia, a Grande, será de algum modo abreviado. Cũng thế, chúng ta mong đợi rằng cuộc tấn công sắp xảy đến cho Ba-by-lôn Lớn sẽ được rút ngắn bằng cách nào đó. |
20 E a não ser que aqueles dias fossem abreviados, nenhum de sua carne se salvaria; mas por causa dos eleitos, de acordo com o convênio, aqueles dias serão abreviados. 20 Và trừ phi những ngày ấy được rút ngắn, thì sẽ chẳng có một xác thịt nào trong bọn họ được cứu; song vì cớ những người chọn lọc, theo như giao ước, nên những ngày ấy sẽ được rút ngắn. |
As esperanças dele podem às vezes parecer cumprir-se, mas apenas temporariamente, porque os seus dias muitas vezes são abreviados por violência ou por uma doença resultante do seu estilo de vida. Những hy vọng của kẻ ác đôi khi trở thành hiện thực nhưng chỉ là tạm thời, vì những ngày của nó thường bị rút ngắn lại vì hung bạo hoặc bệnh tật do lối sống của kẻ ấy. |
A Crystal valia a pena, e não deveria ser assim para cada criança cuja vida é abreviada por uma doença horrível? Crystal xứng đáng được như thế và chẳng lẽ mỗi đứa trẻ có cuộc sống bị bệnh tật khủng khiếp rút ngắn lại không xứng đáng? |
Havia realizado muito em uma vida freqüentemente difícil, abreviada pela doença e pela aflição. Bà đã hoàn thành nhiều điều trong một cuộc sống mà thường đầy khó khăn và ngắn ngủi vì bệnh tật và đau ốm. |
Já vimos, na página 4, que “Já” é forma poética abreviada de “Jeová”. Chúng ta biết rằng chữ “Gia” là chữ “Giê-hô-va” được rút gọn lại để dùng trong các bài thơ. |
Nas margens superior e inferior da página, os massoretas registravam comentários mais extensos sobre algumas das notas abreviadas feitas nas margens laterais. Ở phần trên và dưới của trang giấy, người Masorete ghi chép thêm những lời bình luận chi tiết giải thích về một số lời ghi chú viết tắt ở lề bên ngoài. |
Ele é freqüentemente abreviado como VTES ou V:TES. Thêm các tính năng như I/O, timer v.v... 5. |
□ Como foram abreviados os dias da tribulação de Jerusalém, e como foi alguma “carne” salva assim? □ Những ngày của cơn hoạn nạn xảy đến cho thành Giê-ru-sa-lem được giảm bớt như thế nào, và do đó “người” được cứu bằng cách nào? |
Estava no meu quarto, lendo uma versão abreviada do Ivanhoé traduzido para o farsi, quando ele bateu à porta. Tôi đang ở trong phòng đọc một bản dịch vắn tắt bằng tiếng Farsi truyện Ivanhoe[37], thì cậu gõ cửa |
“Pôs até mesmo tempo indefinido no seu coração”, e ele não faria isso se a vida deles fosse abreviada, sem terem a oportunidade de pesquisar, de modo satisfatório, “o trabalho que o verdadeiro Deus tem feito”. “Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người”, điều mà Ngài tất chẳng làm nếu người ta chỉ có thể sống ít lâu rồi phải chết đi và không có dịp tìm hiểu sâu xa về các “công-việc Đức Chúa Trời” làm (Truyền-đạo 3:11). |
Um abreviado das 12.000 linhas de código do Kernel, gestor de memória e sistema de arquivo do MINIX 1.0 estão no livro. Một giản lược 12.000 dòng lệnh C của kernel, quản lý bộ nhớ, và file system của MINIX 1.0 đã đựoc in trong cuốn sách. |
De fato, se não se abreviassem aqueles dias, nenhuma carne seria salva; mas, por causa dos escolhidos, aqueles dias serão abreviados.” — Mateus 24:3-14, 21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm bớt” (Ma-thi-ơ 24:3-14, 21, 22). |
O modelo Bell-LaPadula (abreviado BLP) é um modelo de máquina de estado usada para impor o controle de acesso em aplicações de governo e militares. Mô hình Bell-La Padula (viết tắt là BLP) là một mô hình máy được sử dụng để thực thi kiểm soát truy cập vào các ứng dụng của chính phủ và quân sự. |
Saturday Night Live (abreviado como SNL) é um programa de televisão semanal de comédia criado por Lorne Michaels e desenvolvido por Dick Ebersol. Saturday Night Live (thường được viết tắt thành SNL) là chương trình hài kịch tạp kỹ hài kịch tạp kỹ truyền hình trực tiếp Mỹ do Lorne Michaels và Dick Ebersol phát triển. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreviado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abreviado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.