abordagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abordagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abordagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abordagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phương pháp, tiếp cận, thái độ, phương thức, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abordagem
phương pháp(line) |
tiếp cận(approach) |
thái độ
|
phương thức
|
cách(line) |
Xem thêm ví dụ
“Uma globalização inclusiva e sustentável”: uma abordagem multilateral Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương |
Se consideramos a ciência, por um lado, a ciência é uma abordagem muito racional ao meio que a rodeia, enquanto a arte, por outro lado, é uma abordagem emocional ao meio que a rodeia. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Mas você está usando uma abordagem errada com Angela. Nhưng cô đã sai lầm khi nói thế với Angela rồi. |
Isso permite uma abordagem flexível para usar o tempo da aula com o Domínio Doutrinário. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
E o que um interrogador experiente faz é fazer a abordagem de forma subtil ao longo de várias horas irão pedir a essa pessoa para contar a sua história de trás para a frente, e depois ficam a vê-los a espernear, e identificar que perguntas produzem o maior volume de indicadores de engano. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Temos uma abordagem em que, se tiver êxito, não há razão para ficar dentro do hospital. Chúng tôi có cách tiếp cận, mà nếu thành công, thì không có lí do gì nó phải ở trong khuôn viên bệnh viện. |
Em Atenas, na Colina de Marte, ele usou uma abordagem filosófica, mas foi rejeitado. Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ. |
Certamente, a abordagem PDCA pode trazer-nos mais perto de qualquer meta que nós escolhemos. Chắc chắn, cách tiếp cận PDCA có thể đưa chúng ta tới gần hơn bất cứ mục tiêu nào chúng ta chọn. |
Para outro tipo de operações, há a necessidade de outras abordagens baseadas no esqueleto. Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác. |
Foldit, um jogo criado por engenheiros informáticos, ilustra o valor da abordagem. Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này. |
Por isso é realmente um jogo entre estas duas abordagens. Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận. |
Ao ler esses artigos, responda as seguintes perguntas sobre a abordagem que o publicador mencionado no artigo usou. Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng. |
E eu gostaria de sugerir que se tivermos uma visão diferente sobre o design, focar menos no objeto e mais na metodologia de design como uma abordagem, nós poderemos obter resultados de maior impacto. Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn. |
Partindo de ideias de Fisher e Pitman de 1938 a 1939, George A. Barnard desenvolveu a "inferência estrutural" ou "inferência pivotal", uma abordagem usando probabilidades invariantes em famílias de grupos. Bài chi tiết: Suy luận cấu trúc Phát triển ý tưởng của Fissher và Pitman 1938 – 1939, George A. Barnard phát triển “suy luận cấu trúc” hoặc “suy luận then chốt”, một cách tiếp cận việc sử dụng xác suất cố định về nhóm có mối quan hệ. |
A minha abordagem foi muito egotista. Phương pháp tôi dùng mang hơi hướng cái tôi nhiều hơn. |
Têm uma abordagem inteligente que lhes permite captar o CO2 do ar juntamente com o CO2 que geram por queimar o gás natural. Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên. |
Vou fazer a abordagem directa. Tôi sẽ tấn công trực tiếp |
Preparar como ensinar consiste em determinar os métodos, as abordagens e atividades que o professor vai empregar para ajudar os alunos a aprender (debates em classe, perguntas, recursos audiovisuais, exercícios escritos, trabalho em pequenos grupos, etc.). Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân). |
Com uma psicopata, você deve ter uma abordagem diferente. Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác. |
E é combinada numa abordagem de cima para baixo, porque o que estamos a fazer no dia- a- dia, é exercitar os músculos, exercitar o esqueleto, e ele torna- se mais forte. Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn. |
Mas, como descobrimos, com a abordagem às questões do CO2, e também dos combustíveis fósseis, não há uma solução milagrosa. Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. |
Ao longo dos séculos, alguns pesquisadores tentaram desenvolver uma abordagem científica para a teoria de que é possível descobrir o caráter de uma pessoa por analisar a sua aparência. Qua hàng thế kỷ, những nhà nghiên cứu đã cố gắng đưa ra một phương pháp phù hợp với khoa học để khám phá tính cách của một người qua tướng mạo. Họ gọi đó là thuật xem tướng. |
Os agentes Coulson e May estão cá para aconselhar e fazer a abordagem. Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận. |
Nos EUA tivemos uma abordagem um tanto ou quanto diferente. Ở Mỹ chúng ta có 1 phương pháp khác hơn 1 chút-- Chúng ta |
Motivações para esta abordagem incluem: simplicidade de projeto, escalonamento "horizonal" mais simples para clusters de máquinas (o que é um problema para bancos de dados relacionais) e controle mais refinado sobre a disponibilidade. Nguyên nhân cho hướng tiếp cận này bao gồm: tính đơn giản trong thiết kế, mở rộng theo "chiều ngang" cho các cụm máy đơn giản hơn (là bài toán cho các cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ), và kiểm soát tính khả dụng tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abordagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abordagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.