abibe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abibe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abibe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abibe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim te te, Te mào, lông đầu cánh, chim dẽ mào, te te. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abibe
chim te te(lapwing) |
Te mào
|
lông đầu cánh
|
chim dẽ mào
|
te te
|
Xem thêm ví dụ
O mês correspondente em hebraico é abibe, que significa “espigas verdes”, possivelmente se referindo ao estágio em que as espigas estão maduras, mas ainda moles. Giai đoạn này tương ứng với tháng Abib của lịch Hê-bơ-rơ, nghĩa là “bông lúa non”, có lẽ nói về thời kỳ lúa chín nhưng vẫn còn mềm. |
Era o ano 1513 AEC, por volta do equinócio da primavera, no mês judaico de abibe, mais tarde chamado nisã. Lúc đó là khoảng thời điểm xuân phân năm 1513 TCN, vào tháng Abib theo lịch Do Thái, sau này gọi là tháng Ni-san*. |
(Deuteronômio 16:1) Abibe (mais tarde chamado de nisã) corresponde a partes de março e abril no nosso calendário. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:1) Tháng lúa trổ, tức tháng Abib (sau này gọi là Ni-san) tương ứng với khoảng giữa tháng Ba và tháng Tư. |
Jeová ordenou: “Haja observância do mês de abibe, e tens de celebrar a páscoa para Jeová.” Đức Giê-hô-va có phán: “Hãy giữ tháng lúa trổ làm lễ Vượt-qua cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi”. |
NISÃ (ABIBE) março—abril NI-SAN (A-BÍP) tháng 3—tháng 4 |
Em Tel-Abibe ele morou ‘aturdido por sete dias’, digerindo a mensagem. Tại Tên-A-bíp, ông «buồn-rầu lặng-lẽ trong bảy ngày» để tiêu hóa thông điệp đó (Ê-xê-chi-ên 3:12-15). |
16 “Observe o mês de abibe,* e celebre a Páscoa para Jeová, seu Deus,+ pois foi numa noite do mês de abibe que Jeová, seu Deus, o tirou do Egito. 16 Anh em hãy giữ tháng A-bíp* và cử hành Lễ Vượt Qua cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình,+ vì vào tháng A-bíp, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đưa anh em ra khỏi Ai Cập lúc ban đêm. |
De qualquer modo, os primeiros frutos da cevada tinham de ser movidos diante de Jeová no dia 16 de abibe. — Levítico 23:10, 11. Dù sao chăng nữa, lúa mạch đầu mùa phải được dâng cho Đức Giê-hô-va, bằng cách đưa qua đưa lại trước mặt Ngài, vào ngày 16 tháng Abib.—Lê-vi Ký 23:10, 11. |
Quatro dias depois, na noite de 14 de abibe, celebram a Páscoa nas planícies desérticas de Jericó. Bốn ngày sau, vào chiều ngày 14 tháng A-bíp, họ giữ Lễ Vượt Qua trong đồng bằng Giê-ri-cô. |
4 Vocês estão saindo hoje, no mês de abibe. 4 Anh em sẽ lên đường vào ngày hôm nay, thuộc tháng A-bíp. |
Após receber sua comissão, Ezequiel morou em Tel-Abibe, ‘aturdido por sete dias’, digerindo a mensagem que ia declarar. Sau khi nhận được nhiệm vụ, Ê-xê-chi-ên đi đến Tên-A-bíp, ở đó ‘buồn-rầu lặng-lẽ trong bảy ngày’, và ngẫm nghĩ về thông điệp ông sẽ rao báo. |
+ Por sete dias comerá pães sem fermento, assim como lhe ordenei, na época determinada do mês de abibe,*+ pois foi nesse mês que você saiu do Egito. + Như ta đã phán dặn, ngươi sẽ ăn bánh không men trong bảy ngày vào thời điểm được ấn định của tháng A-bíp,*+ vì đó là lúc ngươi ra khỏi Ai Cập. |
Em 14 de abibe (nisã), todo primogênito dos egípcios e dos animais morreriam. Vào ngày 14 tháng Abib (Ni-san), con đầu lòng của tất cả người Ê-díp-tô cũng như của thú vật đều bị chết. |
No Israel antigo, a Páscoa era realizada anualmente no dia 14 do primeiro mês, chamado nisã (ou: abibe). Nước Y-sơ-ra-ên xưa giữ lễ Vượt qua hằng năm vào ngày 14 tháng đầu tiên gọi là Ni-san (hoặc Abib). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abibe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abibe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.