abdominal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abdominal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abdominal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abdominal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bụng, thuộc về bụng, dạ dày, bụng dạ, múi cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abdominal
bụng(abdominal) |
thuộc về bụng(abdominal) |
dạ dày
|
bụng dạ
|
múi cơ(ab) |
Xem thêm ví dụ
No podía trabajar durante el día, y los dolores abdominales lo atormentaban por la noche. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
Ella tenía muchos pero muchos nodos linfáticos palpables dolores de articulaciones y abdominales. À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng. |
No es como esa máquina electrónica para abdominales con la que con 15 minutos al mes obtienes abdominales de acero. Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia. |
El historiador Heródoto escribió: “Llenan la cavidad abdominal de mirra pura molida, de canela y de otras substancias aromáticas, salvo incienso, y cosen la incisión”. Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
Rógozov se inyectó en la pared abdominal una solución de 0,5 % de novocaína como anestesia local. Leonid Rogozov tiến hành gây tê khu vực thành bụng bằng giải pháp 0,5% novocaine. |
Sus pechos y abdominales han sido cortados y abiertos. Não bộ và phần bụng đều bị cắt dẫn đến thương tích nặng |
Dado que los sonidos del mundo exterior tienen que atravesar el tejido abdominal de la madre y el líquido amniótico que rodea al feto, las voces que el feto empieza a oír a partir del cuarto mes de gestación son silenciadas, apagadas. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
Todos esos tumores causan sangrado abundante durante la menstruación, presión abdominal, dolor de espalda, necesidad frecuente de orinar. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Entrando en la cavidad abdominal. Đang vào khoang bụng. |
En diciembre de 1964, el doctor Michael DeBakey lo operó en la ciudad de Houston, Texas, de un aneurisma de la aorta abdominal, y en febrero de 1965, Sir Stewart Duke-Elder le trató un desprendimiento de retina en el ojo izquierdo. Tháng 12 năm 1964, ông phải phẫu thuật vì chứng phình động mạch ở động mạch chủ bụng tại Houston bởi Michael E. DeBakey, và tháng 2 năm 1965 một lại phẫu thuật điều trị chứng tách võng mạc bởi Sir Stewart Duke-Elder. |
Quitar la piel antes de que penetre en la pared abdominal. Loại bỏ phần thịt chết ra trước khi nó lan vào thành bụng. |
Anemia, bradicardia y dolor abdominal no son síntomas psiquiátricos. Thiếu máu, nhịp tim chậm, và đau bụng không phải là triệu chứng của tâm thần. |
Dolor abdominal, agresividad, anemia, falta de atención, estreñimiento, fatiga, dolor de cabeza, irritabilidad, anomalías del desarrollo mental, falta de apetito y energía, retraso en el crecimiento (MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA). Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
Un hombre debe tener buenas abdominales. Đàn ông phải có cơ bắp săn chắc. |
¿Sin dolor abdominal? Không đau bụng hả? |
Registra y aumenta las flexiones, los abdominales o las sentadillas que haces con la aplicación Google Fit. Bạn có thể theo dõi và tăng số lần chống đẩy, gập bụng và thực hiện động tác ngồi xổm - đứng lên (squat) của mình bằng ứng dụng Google Fit. |
Dolor abdominal. Đau bụng. |
Los ratones tienen ocho grandes depósitos de tejido adiposo, cuatro de ellos se encuentran en la cavidad abdominal. Chuột có tám kho chứa mỡ lớn, bốn trong số đó nằm trong khoang bụng. |
El paramédico militar encontró esto en tu bolsa abdominal. Bên quân y thấy cái này trong túi đạn của cậu. |
Es la mejor manera de conseguir abdominales. Đây là cách tốt nhất để có bụng sáu múi. |
Tenemos uno con herida abdominal. Anh ấy bị bắn ở bụng. |
Tiene dolor abdominal. Thằng nhóc bị đau bụng. |
Eso me provoca ataques de pánico, problemas respiratorios y espasmos abdominales. Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày. |
IDA significa 500 abdominales, 200 burpees, Đồng nghĩa với 500 cái đứng lên ngồi xuống, 200 lần tập toàn thân, 100 lần vô địch đại hội thể thao, và rồi gia hạn thời gian hâm nóng cơ thể. |
Hago trescientos abdominales con la ayuda del Stomach Master 6000 antes de permitirme ir al escalón a recoger la prensa. Tôi tập bụng ba trăm lượt trên ghế Stomach Master 6000 rồi mới cho phép mình nhặt tờ báo ở chân bậc thang. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abdominal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abdominal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.