a su vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a su vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a su vez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a su vez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lại, thay phiên nhau, lần nữa, một lần nữa, lần lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a su vez

lại

thay phiên nhau

(in turn)

lần nữa

một lần nữa

lần lượt

(in turn)

Xem thêm ví dụ

A su vez, estas se pueden dividir en partes más pequeñas, llamadas fracciones sanguíneas.
Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu.
Cuando él desaparece, la Avispa a su vez convoca a Goliat.
Khi anh ta biến mất, Wasp lần lượt triệu tập Goliath.
¿Cómo, a su vez, pondrán fe en aquel de quien no han oído?
Chưa nghe nói về Ngài thì làm thể nào mà tin?
A su vez, los miembros de la clase de la novia son totalmente fieles a él.
Các thành viên thuộc lớp người vợ mới luôn giữ lòng trung thành.
¿Cómo, a su vez, pondrán fe en aquel de quien no han oído?
Chưa nghe nói về Ngài thì làm thể nào mà tin? Nếu chẳng ai rao-giảng, thì nghe làm sao?
Es propiedad de Millennium Stadium PLC, a su vez una filial de la Welsh Rugby Union (WRU).
Sân Thiên niên kỷ được sở hữu bởi Millennium Stadium plc công ty con của Liên đoàn bầu dục Wales (WRU).
Una reunión lleva a otra reunión y esa a su vez lleva a otra reunión.
Nên một cuộc họp có thể dẫn đến một cuộc họp khác và cuộc họp khác nữa.
A su vez, Jehová ama a quienes confían en él y atiende sus necesidades.
Về phần ngài, Đức Giê-hô-va yêu thương và cung cấp những điều cần dùng cho những ai tin cậy nơi ngài.
Y este a su vez tiende a preceder a este símbolo con parecido a unas comillas.
Và theo sau lần lượt thường là bằng biểu tượng giống như dấu ngoặc kép này.
Sus siete aventuras se relacionan a su vez.
Các tác phẩm chính của ông gồm bảy bản giao hưởng.
Moisés figura a su vez en varios de los mensajes de Jesús.
Moses cũng được nhắc đến trong các thông điệp của Chúa Giê-xu.
A su vez, a los demás se les hará más fácil y agradable nuestra compañía.
Rồi người khác sẽ thấy dễ và thoải mái hơn ở gần chúng ta.
A su vez, cada sucursal ayuda a poner en práctica las instrucciones recibidas.
Kế tiếp, văn phòng chi nhánh cung cấp sự trợ giúp thực tế để thực hiện sự chỉ dẫn của đầy tớ trung tín.
Y a su vez, espero que usen sus experiencias para ayudar a otros.
Đổi lại, tôi hy vọng các bạn sẽ dùng trải nghiệm của mình để giúp đỡ người khác
Pero sí sé que nosotros le estamos pidiendo a su vez en su propio hermano.
Nhưng tôi biết chúng ta đang yêu cầu cậu ấy giao nộp anh mình.
Los distritos se subdividen a su vez en 80 circunscripciones, que consisten en 129 consejos comunitarios locales.
Các huyện được chia nhỏ thành 80 khu vực bầu cử, trong đó bao gồm 129 hội đồng cộng đồng địa phương.
A su vez, las costas suecas eran las destinatarias de la basura de Inglaterra.
Lần lượt, các bờ biển của Thụy Điển là nơi chứa rác thải từ Anh.
A su vez, los demás notarán que estás más seguro de ti mismo y te respetarán más.
Người khác sẽ nhận thấy sự tự tin của bạn và nể bạn.
A su vez, muchos de los Fujiwara fueron reemplazados, principalmente por miembros de la familia Minamoto en auge.
Trong thời gian, nhiều người trong số các thành viên gia tộc Fujiwara đã được thay thế, chủ yếu là bởi các thành viên của gia đình Minamoto đang gia tăng.
¿Cómo, a su vez, pondrán fe en aquel de quien no han oído?”
Chưa nghe nói về Ngài thì làm thể nào mà tin?”
¿Y cómo ayudarán a sus estudiantes para que sean siervos ejemplares y, a su vez, capaciten a otros?
Các giáo sĩ có thể huấn luyện người học Kinh Thánh thế nào để họ trở thành gương trung thành cho người khác?
Estos aceites, a su vez, definen tanto el aroma como el sabor del expreso.
Rồi loại dầu này tạo nên mùi thơm và hương vị của espresso.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a su vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.