a pesar de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a pesar de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a pesar de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a pesar de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, không kể, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a pesar de
bất chấpadposition Rasband se mantiene firme a pesar de las dificultades y penurias. Rasband vẫn vững mạnh bất chấp nỗi gian nan và đau khổ. |
không kểadposition A pesar de mi educación privilegiada, soy equilibrado. Không kể việc tôi được ưu tiên đặc biệt trong học tập, thì tôi khá là bình thường |
mặc dùadposition No puedo dejar de amarla a pesar de sus defectos. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. |
Xem thêm ví dụ
Y triunfaron a pesar de todo y contra todo pronóstico. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Decenas de niños somalíes-estadounidenses salieron a abrazar el deporte a pesar de la fatua contra ellos. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Entonces, a pesar de nuestros problemas, podremos perseverar con gozo en su servicio. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
A pesar de todo, mi hermana me visitaba con frecuencia. Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
Cómo ser íntegros a pesar de las pruebas Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên? |
Hay quienes niegan la existencia de Satanás y los espíritus malignos, a pesar de las pruebas existentes. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Te amo a pesar de eso. Anh yêu em mặc dù em như thế. |
A pesar de las promesas de que habría una descendencia, Sara permanecía estéril. Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn. |
Lily insiste en quedarse en su casa, a pesar de que aquí estaría mucho mejor. “Lily khăng khăng đòi ở nhà mình trong khi sẽ tốt hơn nếu con bé ở đây.” |
Enoc, valeroso a pesar de todos los obstáculos Hê-nóc—Mạnh dạn bất chấp mọi khó khăn |
51/52) como campeón de la temporada anterior, a pesar de los errores extendidos de forma reiterada. Năm Thiệu Thái thứ 2 (năm 556), Hầu Thiến được gia hàm Khai phủ Nghi đồng tam tư, những phong thưởng khác vẫn như cũ. |
Pero, a pesar de que la línea del sacerdocio fue competente, no fue suficiente. Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ. |
Me dicen que extrañan a Joel, a pesar de que nunca lo conocieron. Họ nói rằng họ nhớ Joel, cho dù họ chưa từng gặp cháu. |
A pesar de la asombrosa diversidad de formas y funciones, las células constituyen una compleja red integrada. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
A pesar de no haber pisado la isla, fue el primero en definir correctamente su posición. Mặc dù ông không đổ bộ, ông là người đầu tiên đánh dấu vị trí chính xác của hòn đảo. |
15 A pesar de esta advertencia, ¿cómo ha actuado el clero desde entonces? 15 Bất kể lời cảnh cáo này, hàng giáo phẩm đã hành động thế nào kể từ dạo đó? |
No todos los objetivos dignos se alcanzan a pesar de los mejores y más sinceros esfuerzos. Không phải tất cả các mục tiêu xứng đáng thì đều đạt được mặc dù có các nỗ lực chân thành và tốt nhất. |
Sí, anda bien a pesar de todo. Ừ, nó còn dẻo dai lắm. |
Estudiar la Biblia lo ayudará a encontrar la felicidad a pesar de los problemas que afronte. Qua việc học hỏi Kinh Thánh, bạn có thể tìm được hạnh phúc thật bất kể vấn đề của bạn là gì. |
A pesar de lo que vean o escuchen en otros lugares, esas leyes son inalterables. Cho dù các anh em có thể thấy hay nghe ở nơi nào khác về điều gì đi nữa, thì các luật pháp này cũng không thay đổi. |
Sí, y a pesar de tu anormal edad, también eres humano. Đúng, và cho dù có số tuổi kỳ quái đi nữa, cậu vẫn là một con người. |
Sorprendentemente, todos recibieron el mismo salario a pesar de la diferencia en las horas trabajadas. Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc. |
A pesar de que tienes que amar el tipo Quiznos. Dù tôi nghĩ tôi yêu anh chàng Quiznos. |
A pesar de que me gusta su estilo. Mặc dù em rất kết kiểu chúng làm. |
Él enseñó con poder y testimonio inquebrantables, a pesar de las amenazas, los encarcelamientos y las golpizas. Ông đã giảng dạy với quyền năng và chứng ngôn vững vàng mặc cho những đe dọa, tù đày và đánh đập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a pesar de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a pesar de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.