a base de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a base de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a base de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a base de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhờ, hoàn toàn, thấu đáo, xuyên qua, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a base de
nhờ(through) |
hoàn toàn(through) |
thấu đáo(through) |
xuyên qua(through) |
bởi(through) |
Xem thêm ví dụ
Funcionamos a base de trucos y atajos que nos mantienen con vida. Chúng ta dùng trò đơn giản và giải mã để tồn tại. |
También suele hacerse a base de granadina, dependiendo la receta. Vanadinit cũng thường được sử dụng làm nguồn cung cấp chì. |
¿Qué medicinas podían hacerse a base de plantas? Những thuốc nào có thể chế ra từ cây cỏ? |
Las membranas celulares son a base de fósforo; se llaman fosfolípidos. Màng tế bào dựa trên phốt pho: Chúng được gọi là lipid mà trong đó phosphate là một phân tử. |
Y ahora has conseguido tu propia casa a base de timar Và giờ mày đã đi lừa được ngôi nhà cho mình. |
En México, hay mucha vajilla contaminada con pintura a base de plomo. Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì. |
El tipo hace compuestos explosivos a base de RDX comprimidos. Hắn dùng chất nổ dựa theo RDX đã được nén. |
Los casinos en Costa Rica funcionan a base de sobornos. Hối lộ là cách các sòng bạc ở Costa Rica vận hành. |
Todo funciona a base de aire caliente Tất cả đều chạy bằng khí nóng. |
No recuperamos el pasado a base de echarlo de menos. Không có quá khứ để chúng tôi nhớ lại bằng cách mong đợi nó. |
Estos pigmentos verdes se hacían a base de un compuesto llamado acetoarsenito de cobre. Các chất nhuộm xanh lá này làm từ một hợp chất gọi là muối hydro thạch tín của đồng. |
Se da cuenta que me encerraron en una prisión que funciona a base de electricidad. Ông có biết rằng ông đang nhốt ở cái nhà tù mà tất cả mọi thứ làm bằng điện không? |
Es un producto a base de mantequilla. Đây là sản phẩm làm từ bơ. |
Un diccionario explica que el agápe “solo puede conocerse a base de las acciones que provoca”. Theo một tài liệu tham khảo, a·gaʹpe “chỉ được nhận ra qua các hành động mà nó thúc đẩy một người thực hiện”. |
¿Así que solo tienes lo que le has sacado a la gente a base de palizas? Vậy những gì anh có là từ việc đánh đập mọi người sao? |
Cada semana, dos nuevas plantas generadoras a base de carbón se construyen solamente en China. Mỗi tuần, chỉ riêng ở Trung Quốc có thêm 2 nhà máy đốt than được xây. |
Por ejemplo, predigo que pasaremos de un mundo de drogas a base de hierbas a uno sintético. Lấy ví dụ, tôi tiên đoán rằng chúng ta sẽ tiến xa hơn từ trồng cây ma túy sang ma túy nhân tạo. |
Y entonces les reventé la cara a base de bien. Sau đó tao đấm thẳng vào mặt chúng nó. |
La estructura inferior del nido con forma de taza se elabora a base de minúsculas bolas de barro. Đáy tổ làm bằng những cục bùn nhỏ quện thành hình cái tách. |
¿Construiste esto a base de chatarra? Em đã chế nó từ đống ấy ư? |
A base de repetir, siempre había una toma en que se sobreponía y conseguía hacerlo bien. Dựa trên số lần quay lại, luôn có những cảnh mà cô ấy phải vượt qua và cố gắng làm tốt |
A base de ensayo y error fue elaborando una fórmula propia para el chocolate con leche. Thông qua nhiều lần thử nghiệm thất bại, ông đã tạo ra công thức sô-cô-la sữa của riêng cá nhân ông. |
Te daré un medicamento a base de hidrocortisona. Tôi cho anh vài viên prescription-strength hydrocortisone. |
Mientras Von Liebig publicaba sus hallazgos, Lawes patentaba las mezclas a base de nitratos. Khi von Liebig công bố phát minh của ông thì Lawes đang xin cấp bằng sáng chế hỗn hợp nitrate. |
Leer metadatos desde archivo a base de datos Đọc siêu dữ liệu từ tập tin vào cơ sở dữ liệu |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a base de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a base de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.