звуковой trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ звуковой trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ звуковой trong Tiếng Nga.

Từ звуковой trong Tiếng Nga có các nghĩa là âm thanh, âm, thanh âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ звуковой

âm thanh

adjective

А еще Китти рассказывала, что они купили одну из этих новых звуковых систем.
Một hệ thống âm thanh vòm tuyệt vời luôn.

âm

adjective noun

А еще Китти рассказывала, что они купили одну из этих новых звуковых систем.
Một hệ thống âm thanh vòm tuyệt vời luôn.

thanh âm

adjective

Конструируйте красивые звуковые пейзажи вокруг вас
Tạo ra những thanh âm êm dịu xung quanh bạn

Xem thêm ví dụ

Модуль управления звуковым сигналом KDE
Môđun điều khiển chuông KDE
Эти меры включали необходимость участия как минимум двух людей в таком эксперименте; наличие, по крайней мере, двух датчиков интенсивности излучения нейтронов, каждый со звуковым оповещением; готовый план на случай непредвиденных обстоятельств, которые могут возникнуть во время эксперимента.
Sự thay đổi thủ tục bao gồm cần tối thiểu là hai người tham gia vào một thí nghiệm như vậy, sử dụng ít nhất hai công cụ giám sát cường độ neutron với các cảnh báo bằng âm thanh, cũng như có chuẩn bị một kế hoạch cho xử lý bất cứ huống nào có thể xảy ra trong các thí nghiệm tương tự.
Звукового кино.
Phim nói.
Как считают специалисты по слуху, чем дольше человек подвергает себя звуковому воздействию, уровень громкости которого превышает 85 децибел, тем значительнее снизится впоследствии его слух.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
Но, на самом деле, самая очаровательная вещь, которую я нашла - это то, что в настоящее время, звуковая система или передача волны всё ещё основывается на том же самом принципе создания и проектирования звука.
Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh.
Благодаря сочетанию графики, звуковой и видеодорожки медийная реклама гораздо эффективнее привлекает новых клиентов и позволяет создать уникальный образ бренда.
Quảng cáo hiển thị hình ảnh có thể tạo kết nối cảm xúc bằng cách sử dụng các yếu tố đồ họa, âm thanh và video để kể câu chuyện độc đáo cho công ty của bạn.
(Короткие звуковые сигналы) Вот такую разницу обусловили разные покрытия, и её видно во всей лёгкой атлетике.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
Ты обманом вынудила меня слушать ослабляющее звуковое оружие.
Cậu lừa tôi nghe thứ vũ khí bằng âm thanh gây suy nhược hại não này.
Он создаст звуковой удар, который, как я уже сказал, будет весьма разрушителен.
Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời.
Это может быть осуществлено с помощью звуковой дорожки, углов постановки камеры, игры теней и неожиданных поворотов сюжета.
Điều này có thể được thực hiện thông qua việc sử dụng nhạc phim, góc quay của camera, dùng bóng tối, và những thay đổi cốt truyện bất ngờ.
«Touchdown» была описана как «сильная танцевальная песня с динамичными ритмами, мелодиями и впечатляющими звуковыми эффектами».
"Touchdown" đã được miêu tả như là "những bước nhảy mạnh mẽ với nhịp điệu năng động, những giai điệu, những hiệu ứng âm thanh mạnh mẽ".
▪ Если Вечеря пройдет не в Зале Царства, то нужно позаботиться о подходящей звуковой системе, чтобы всем было хорошо слышно докладчика.
▪ Nếu dùng một địa điểm khác, hãy sắp xếp một hệ thống âm thanh tốt để mọi người có thể nghe diễn giả.
Как видите, сигнатура звукового потока здесь представлена в нижней части страницы; при этом птицы, которые были когда- то на этом лугу, показаны в подписи в верхней части страницы.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
С помощью слайдов и фильмов в звуковом сопровождении был освещен период истории от сотворения Земли до конца Тысячелетнего правления Христа.
Bộ phim tường thuật từ sự sáng tạo trái đất cho đến khi kết thúc Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Музыка с обложкой альбома создается для каждой звуковой дорожки, которую вы загружаете с помощью специальной таблицы или фида файлов DDEX в приложении YouTube Music.
YouTube tạo một Bản nhạc nghệ thuật cho mỗi bản ghi âm mà bạn tải lên bằng nguồn cấp dữ liệu DDEX của YouTube Music hoặc bảng tính tải lên hàng loạt của mục "Âm thanh - Bản nhạc nghệ thuật".
Звуковое свидетельство рок-корней Мадонны — это сборник ранних демо-записей Pre-Madonna».
Gốc gác từ rock của Madonna có thể được nghe thấy từ album thu thử Pre-Madonna.
Нажмите " Тест " для проверки настройки звукового сигнала
Nhấn " Thử " để nghe tiếng chuông sau khi thay đổi thiết lập
В прошлом многие программисты игнорировали сетевые проблемы и просто использовали локальные звуковые API операционной системы.
Trước đây, hầu hết các lập trình viên cố tình lờ đi các vấn đề về mạng mà chỉ dùng các API âm thanh đặc thù của hệ điều hành tại máy địa phương.
На последок я хочу привести ещё один пример со звуком — звуковую иллюзию.
Và bây giờ tôi sẽ kết thúc bằng một ví dụ nữa, ảo giác thính giác.
Звуковое пространство описывает разных обитателей, которые производят этот шум.
Và chiếc đầu thu sóng đó giúp ta tìm hiểu các nhân tố khác nhau trong môi trường này.
Если звук телефона не отключен, будут срабатывать и звуковой, и вибросигнал.
Miễn là bạn không tắt tiếng điện thoại, điện thoại sẽ đổ chuông và rung.
У вас появляется DVD, цифровое видео хорошего качества. Появляется смысл приобрести широкоэкранный телевизор и звуковую систему со звуком Dolby 5.1.
Đột nhiên, bạn sở hữu một đĩa DVD trong nhà; bạn có video kỹ thuất số chất lượng cao ; bạn có lý do để sở hữu thêm một TV màn hình lớn; bạn có lý do cho âm thanh vòm Dolby 5,1.
Жидкость улитки вызывает возбуждение наружных волосковых клеток — звуковые колебания преобразуются в нервные импульсы.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
Сегодня пишут музыку специально для дискотек и их звуковых систем.
Mọi người bắt đầu tự viết nhạc đặc biệt là cho các vũ trường và các hệ thống âm thanh đó.
Он привез с собой два фонографа и звуковую аппаратуру.
Anh đem theo thiết bị âm thanh và hai máy hát đĩa.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ звуковой trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.