змея trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ змея trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ змея trong Tiếng Nga.

Từ змея trong Tiếng Nga có các nghĩa là xà, rắn, con rắn, Cự Xà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ змея

noun

Рот Будды, сердце змеи.
Khẩu Phật tâm .

rắn

noun

Некоторые недолюбливают угрей, потому что они похожи на змей.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

con rắn

noun (пресмыкающееся)

И ты глупец, раз думал, что лишь одна змея будет тебя поджидать.
Ngươi sẽ là tên ngốc nếu nghĩ chỉ có một con rắn nằm đợi.

Cự Xà

(Змея (созвездие)

Xem thêm ví dụ

Я должна заставить его заплатить за змею!
Phải bắt hắn trả tiền con rắn mới được!
В Бытии 3:1 сказано: «Змей был хитрее всех зверей полевых, которых создал Господь Бог.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
3 Через змея Сатана сказал первой женщине, Еве, что если она пренебрежет Божьей заповедью и съест запретный плод, то она не умрет.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
Но ведь, создавая змей, Иегова не наделил их способностью разговаривать.
Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói.
б) Как семя Змея проявляло враждебность вплоть до наших дней?
b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay?
Ааро́н бросил свой посох, и он превратился в большую змею.
A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn.
Этот ублюдок со сладкими речами, внештатный дизайнер воздушных змеев.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
В Бытии 3:15 предсказано поражение змея в голову, которое включает в себя его заключение в бездне во время Тысячелетнего правления.
(Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm.
И как он авознёс медного змея в пустыне, именно так вознесён будет Тот, Кто должен прийти.
Và như ông atreo con rắn đồng trong vùng hoang dã như thế nào, thì sau này Đấng sẽ đến cũng sẽ bị treo lên như vậy.
Или даст ему змею, если тот попросит рыбы?
Hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
СЛ: Ну, я думаю, я бы прожила без тараканов и змей...
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
В первом библейском пророчестве он предсказал вражду между своими служителями и последователями «змея», Сатаны (Откровение 12:9; Бытие 3:15).
(Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Sự thù nghịch này cuối cùng chỉ có thể giải quyết được bằng cách hủy diệt Sa-tan.
И хотя некоторые, читая этот стих, могут прийти именно к такому выводу, сказанное там необязательно означает, что до проклятия змей передвигался на ногах.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Моисей и медный змей
Môi Se và Con Rắn Bằng Đồng
С чего бы бездомный на моем попечении стал бредить о гремучих змеях?
Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó?
Они видели, что орел летел со змеей, сжатой в ее когтях.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Кто является потомством змея?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Адам не поверил словам змея.
A-đam không tin điều con rắn đã nói.
По бокам от неё находятся две змеи.
Trên mõm của nó có hai cái sừng.
Тот, к кому обращены слова из Бытия 3:15,— это Змей; не просто змея́, а тот, кто ею воспользовался (Откровение 12:9).
Đối tượng được nhắc đến nơi Sáng-thế Ký 3:15 là Con Rắn—không phải con rắn hèn mọn, mà là tạo vật đã dùng con rắn (Khải-huyền 12:9).
Как апостол Павел показывает, что сообщение о том, что первая женщина была обманута змеем, не было мифом?
Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại?
Те, кто смотрели на медного змея, получали исцеление, а те, кто приняли решение не смотреть на него, погибали (см. Числа 21:9; 1 Нефий 17:41).
Những người nhìn vào con rắn bằng đồng đều được chữa lành, và những người chọn không nhìn vào nó điều bị chết (xin xem Dân Số Ký 21:9; 1 Nê Phi 17:41).
«Шестой Ядовитый», Вэй Пай (Wei Pai), который играл Змею в Пятерых ядовитых был также одним из Группы Ядовитых, которая насчитывала более 15 актёров, появлявшихся в практически всех фильмах про Ядовитых.
Diễn viên Vi Bạch (Wei Pai), người đóng vai (hay thường gọi là A Nhị) trong phim Ngũ độc, cũng là một trong số trên 15 thành viên thường xuất hiện trong các bộ phim do nhóm Venoms Mob thực hiện.
В наказание Иегова послал ядовитых змей, и многие умерли от их укусов.
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết.
А где голова змеи?
" Đầu rắn " đâu? JC cầm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ змея trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.