Унесённые ветром trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Унесённые ветром trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Унесённые ветром trong Tiếng Nga.
Từ Унесённые ветром trong Tiếng Nga có nghĩa là Cuốn theo chiều gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Унесённые ветром
Cuốn theo chiều gió(Унесённые ветром (фильм) |
Xem thêm ví dụ
О, " Унесённые ветром "! Oh, Cuốn theo chiều gió! |
Мелани - из " Унесенных ветром ". Còn Melanie là nhân vật trong " Cuốn theo chiều gió " |
" Унесённые ветром " Cuốn theo chiều gió |
1937 — роман Маргарет Митчелл «Унесённые ветром» получает Пулитцеровскую премию. 1937 – Tiểu thuyết Cuốn theo chiều gió của Margaret Mitchell giành giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu. |
Позже Чун объяснил свой выбор следующим образом: «Я люблю фильм „Унесённые ветром“, и мне нравится Лесли Говард. Theo Trương Quốc Vinh, anh chọn cái tên này vì: "Tôi rất thích bộ phim Cuốn theo chiều gió, cũng như diễn viên Leslie Howard. |
Гэри Купер отказался от роли Ретта Батлера, заявив: «„Унесённые ветром“ станут величайшим провалом в истории Голливуда. Gary Cooper từ chối vai Rhett Butler và có lời phát biểu đầy tai tiếng: "Cuốn theo chiều gió sẽ là thất bại kinh khủng nhất trong lịch sử Hollywood. |
Если вы хотите знать об Африке, читайте нашу литературу — и не просто «Всё распадается» потому что это примерно то же самое, если я скажу «Я читал “Унесённые ветром”, и поэтому я знаю всё об Америке». Nếu bạn muốn biết về Châu Phi, hãy đọc văn học -- không chỉ "Quê hương tan rã", vì chuyện sẽ giống như khi nói, "Tôi từng đọc 'Cuốn theo chiều gió' nên tôi biết mọi thứ về nước Mĩ." |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Унесённые ветром trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.