Золушка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Золушка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Золушка trong Tiếng Nga.
Từ Золушка trong Tiếng Nga có nghĩa là Lọ Lem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Золушка
Lọ Lemproper Послушай, я не хочу, чтобы вдруг появлялась Золушка и вмешивалась в программу. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
Xem thêm ví dụ
У каждой Золушки – своя полночь; если не в этой жизни, то в жизни грядущей. Chúng ta đều phải đối diện trực tiếp với những hậu quả của hành động mình—nếu không là trong cuộc sống này thì sẽ là trong cuộc sống mai sau. |
Я бы пошёл искать Золушку которая смогла бы носить вот это вместо подвязки. Tôi sẽ đi tìm Cinderella... người có thể lấy cái này làm nịt vớ chân. |
Ты, Золушка, на бал? Mày, Lọ Lem, bữa tiệc? |
Первая звучащая в фильме песня «Поцелуй любви» была задумана как «оммаж, подобие таких песен», как «I’m Wishing» («Белоснежка и семь гномов») и «A Dream is a Wish Your Heart Makes» («Золушка»), в которых диснеевские героини поют о счастье быть любимой. Bài hát đầu tiên trong phim, "True Love's Kiss", được viết như một sự "ghi nhớ, tới phong cách của các phim hoạt hình của Disney", có thể kể tới, "I'm Wishing" (Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn) và "A Dream is a Wish Your Heart Makes" (Cô bé Lọ Lem), trong lúc các nữ nhân vật chính của Disney hát về cảm giác hạnh phúc khi được yêu. |
Русские и наша Золушка. Lũ người Nga và... |
Иди сюда, Золушка, сделай мне прическу. Lọ Lem lại đây, sửa tóc cho tao. |
У каждой Золушки своя полночь, и называется она Судный день, да, Большой экзамен жизни. Mọi sự kiện tuyệt vời rồi cũng phải kết thúc; điều đó gọi là Ngày Phán Xét, chính là Cuộc Thi Lớn của Cuộc Sống. |
В этом мультфильме Золушка и принц празднуют годовщину своей свадьбы. Hôm đó là một ngày vui vì Lọ Lem và Hoàng tử sẽ kỷ niệm 2 năm ngày cưới của mình. |
Я что-то не припомню, чтобы Золушка блевала. Tôi chỉ không nhớ Lọ Lem có nôn. |
Золушка! Cô bé Lọ Lem! |
Послушай, я не хочу, чтобы вдруг появлялась Золушка и вмешивалась в программу. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
Первая же ночь праздничного бала исполнила желание Золушки. Buổi tối đầu tiên của bữa tiệc đã cho Lọ Lem thực hiện được điều ước. |
Золушка была приёмным ребёнком. Lọ Lem cũng là là con nuôi; |
Золушка Вторая. Tôi là Cinderella đệ nhị. |
В каждой из этих историй Золушке, Бель и дочери мельника приходится проходить через горе и испытания, прежде чем они получают возможность «жить-поживать да добра наживать». Trong mỗi câu chuyện này, Cô Bé Lọ Lem, Belle, và con gái của người chủ cối xay đều trải qua nỗi buồn rầu và thử thách trước khi họ có thể được “sống hạnh phúc mãi mãi về sau.” |
Золушка, наконец, перестала бегать от своего принца. Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử. |
Как Золушка стала принцессой Xuất xứ tầm thường |
Золушка должна терпеть свою нечестивую мачеху и злых сводных сестер. Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ. |
В жизни всегда есть надежда, Золушка. Trên đời này chẳng có gì vô vọng cả, Lọ Lem. |
У меня в голове сразу возникла картина: Золушка. Trong đầu tôi hiện ra hình ảnh Lọ Lem. |
Это история о конченной неудачнице Золушке и бедняки сжирают здесь все, скупая товары со всем, чем только можно, связанным с Кантмис или Играми за Хавчик. Đây đúng là câu chuyện lọ lem, và dân tình ở đây đang xoắn hết lên, lao vào mua, chộp lấy bất cứ thứ gì liên quan tới Kantmiss hay " Trò chơi cồn cào ". |
Сказка о Золушке, я бы сказала. Sao chứ? giờ là Diêm Vương. |
Мне кажется, Золушка была феминистской. Mẹ nghĩ Cinderella là người đấu tranh cho bình đẳng. |
Рассказывая эти истории, я вовсе не хочу оставить кого-либо из вас с ощущением, что мой отец был братом-близнецом Золушки. Khi kể lại những câu chuyện này, tôi không muốn cho các em có ấn tượng rằng người cha của tôi giống như Cô Bé Lọ Lem trong chuyện thần thoại. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Золушка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.