золотая рыбка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ золотая рыбка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ золотая рыбка trong Tiếng Nga.

Từ золотая рыбка trong Tiếng Nga có các nghĩa là cá vàng, Cá vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ золотая рыбка

cá vàng

noun

Могу рассказать, как мне было 5 лет и у меня умерла золотая рыбка.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.

Cá vàng

Могу рассказать, как мне было 5 лет и у меня умерла золотая рыбка.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.

Xem thêm ví dụ

Могу рассказать, как мне было 5 лет и у меня умерла золотая рыбка.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
А это лягушка, которая пытается совокупиться с золотой рыбкой.
Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.
Пятое и четвертое место достаются золотым рыбкам Борис и Дорис.
Xếp vị trí thứ tư và thứ năm là hai con cá vàng Boris và Doris.
Или золотую рыбку.
Hay một con cá vàng.
Черт, и одна дохлая золотая рыбка впридачу.
Cả cá vàng nữa
Золотой рыбки?
Cá vàng?
Когда Дороти была маленькой, она обожала свою золотую рыбку.
Khi Dorothy còn là một cô bé cô bị cuốn hút bởi con cá vàng của mình.
Золотая рыбка тогда еще плавала.
Goldfish (cá vàng) biết bơi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ золотая рыбка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.